LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: VÕ QUANG MINH                             Giới tính: Nam       

Ngày, tháng, năm sinh: 02/01/1962                    Nơi sinh: Long Xuyên, An Giang          

Quê quán: Long xuyên, An Giang                       Dân tộc: Kinh          Tôn giáo:

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 54 Đường B21, Khu dân cư 91 B, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại liên hệ: 071-3831005, 0913604101   E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Chức vụ: Trưởng bộ môn                                    Đơn vị công tác: BM Tài nguyên Đất đai

Ngạch viên chức: giảng viên cao cấp                 Thâm niên giảng dạy: Từ năm 1984  

Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ

Học hàm:      Phó giáo sư, 2010

                    Giáo sư         2018

Danh hiệu :   Nhà Giáo ưu Tứ 2012

                     Nhà Giáo Nhân Dân 2019  

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 

  1. Đại học

Hệ đào tạo: Chính quy                                     Nơi đào tạo:Đại học Cần Thơ

Ngành học chuyên môn: Trồng Trọt                  Năm tốt nghiệp: 1983      

  1.  Thạc sĩ

Thời gian đào tạo: 2 năm              Nơi đào tạo: Trường Đại học Philippines-Los banos

Chuyên ngành đào tạo: Khoa học đất/Nông học

Tên luận văn: Methodology of technology extrapolation: A case study of the Mekong delta, Vietnam

Tháng, năm được cấp bằng: 1995 

  1. Tiến sĩ

Thời gian đào tạo: 4 năm                                  Nơi đào tạo:  Đại học Cần Thơ

Chuyên ngành đào tạo: Nông Hoá học

Tên luận án: Xây dựng hệ thống đánh giá độ phì nhiêu đất FCC cho vùng đất thâm canh lúa vùng ĐBSCL.

Tháng, năm được cấp bằng:  2007

Được phong Phó Giáo sư : năm 2010

Được phong Nhà Giáo ưu tú : năm 2012

  1. Ngoại ngữ: Anh Văn           Mức độ thành thạo:  thành thạo

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

1983 - 1992

Bộ môn thổ nhương nông hoá, Khoa Trồng Trọt, Đại Học Cần Thơ

Cán bộ giảng dạy

1992-1995

Đi học lấy bằng thạc sĩ tại Đại Học Philippines

 

1995 -2008

Bộ môn Khoa học đất & Quản lý đất đai, Khoa Nông Nghiệp, Đại học Cần Thơ

Giảng viên chính,

Phó trưởng bộ môn

Bí thư chi bộ

2001-2007

 

Học tiến sĩ tại trường Đại học Cần Thơ

2008 - 2009

Bộ môn Tài nguyên đất đai. Khoa Nông nghiệp & sinh học ứng dung, Đại học Cần Thơ

Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn

Bí thư chi bộ

2010 – 2019

Bộ môn tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & TNTN, Đại học Cần Thơ

Phó Giáo sư

Giảng viên chính

Trưởng Bộ môn

Bí thư chi bộ

2019 – 2020

Bộ môn tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & TNTN, Đại học Cần Thơ

Giáo sư

Giảng viên cao cấp

2. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ:

- Tên học viên, đề tài thực hiện, thời gian thực hiện (đã bảo vệ thành công năm nào?)

STT

Tên học viên

Đề tài thực hiện

Thời gian thực hiện

 1

Trần Văn Măng

Kết quả và quy trình quản lý các cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 bằng kỹ thuật thông tin địa lý GIS

1999

 2

Nguyễn Thị Hồng Điệp

Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu và ứng dụng phương pháp thống kê địa lý trong giám sát và đánh giá môi trường tỉnh Hậu Giang

2004

 3

Huỳnh Thị Thu Hương

Khả năng sử dụng ảnh Spot độ phân giải thấp trong đánh giá sự bồi lắng phù sa và khả năng cung cấp dinh dưỡng của phù sa trong canh tác lúa

2006

 4

Lê Thị Linh

Nghiên cứu khả năng ứng dụng hệ thống phân loại tiềm năng độ phì FCC trong đánh giá độ phì nhiêu đất trong sản xuất lúa tỉnh Trà Vinh tỷ lệ 1:100.000

2006

 5

Tô Bích Thủy

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đai thời kỳ 2001-2005 bằng công nghệ GIS và xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi trong quy hoạch sử dụng đất tỉnh An Giang

2009

 6

Phạm Bảo Ngọc

Sự tương quan giữa màu sắc đất với hàm lượng chất hữu cơ trong đất vườn cây ăn trái ở Đồng bằng sông Cửu Long

2009

7

Nguyễn Thị Thanh Nhanh

Đánh giá phương pháp sử dụng ảnh viễn thám để xác định sự phân bố thảm thực vật che phủ liên quan đến than bùn ở U Minh Hạ

2009

 8

Cao Ngũ Ngọc Điền

Ứng dụng phương pháp thống kê địa lý và viễn thám trong đánh giá trữ lượng đất than bùn khu vực vườn quốc gia U Minh Hạ tỉnh Cà Mau

2009

Nguyễn Thị Bích Vân

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong phân tích độ sâu ngập do sự dâng cao mực nước đối với sản xuất nông nghiệp và dân cư ở Đồng bằng sông Cửu Long

2009

 10

Nguyễn Quang Thanh

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho quy hoạch phát triển cây bưởi da xanh tỉnh Bến Tre

2009

 11

Trần Hồng Đức

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý cơ sở dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại cây lúa tỉnh Hậu Giang

2010

 12

Trần Văn Tính

Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám ở các độ phân giải khác nhau trong giải đoán các loại thực vật rừng vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu

2010

13 

Trần Thị Hiền

Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám Modis trong theo dõi tiến độ xuống giống trên các vùng đất trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long

2010

 14

Hơn 50 học viên cao hoc

2011-2020

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện (chỉ tính từ năm 2016)

STT

Tên đề tài

Mã số

Thời gian thực hiện

Cấp quản lý đề tài

Trách nhiệm tham gia

1

Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và nghiên cứu các biện pháp thích ứng cho cộng đồng vùng ven biển

B2014-16-35

2014-2016

Bộ

Chủ trì

2

Đánh giá tổn thương tài nguyên đất của tỉnh An Giang và đề xuất giải pháp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ứng phó với biến đổi khí hậu và thiên tai

373.2014.4

2016-2017

Tỉnh

Chủ trì

3

Remote Sensing-based Information and Insurance for Crops in Emerging Economies (phases 1 and 2)

7F-07934.01

2015-2016

Hợp tác quốc tế-IRRI

Vietnamese coordinator

4

Soil-improving cropping systems for sustainable rice productionin the Vietnamese Meking delta (SUSRICE)

VLIR-UOS reference

ZEIN2016PR430

2016-2019

Hợp tác quốc tế - Bỉ

Promotor

5

Đánh giá hiện trạng và khả năng thích nghi của các kiểu sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh An Giang

158

CCTT&BVTV An Giang

2018

Tỉnh

Chủ trì

6

Đánh giá tiềm năng và phân bố độ phì đất trên cơ sở bản đồ đất làm cơ sở đánh giá các trở ngại cho canh tác cây trồng tỉnh An Giang

159

CCTT&BVTV An Giang

2018

Tỉnh

Chủ trì

7

Quy hoạch phát triển nông nghiệp huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

01/2016/HĐ-PNN&PTNT

2017-2018

Huyện

Chủ trì

8

Điều tra khảo sát đánh giá khả năng sử dụng và phục hồi vùng đất bị mặn do nuôi trồng thủy sản không hiệu quả 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Đề xuất các hướng canh tác hợp lý

1036/HĐ-SKHCN

(15/8/2016)

2017-2019

Tỉnh

Tham gia

9

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất khả năng phát triển một số mô hình nông nghiệp đô thị ở thành phố Trà Vinh

01/HĐ-KHCN.2017

2017-2019

Tỉnh

Chủ trì

10

Nghiên cứu mối quan hệ giữa hệ thống phân loại đất WRB với hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất FCC làm cơ sở thành lập bản đồ độ phì nhiêu đất Tỉnh An Giang

B2017-TCT-27ĐT

2017-2020

Bộ

Tham gia

11

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng bền vững đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

1460/QĐ-UBND

2017-2020

Tỉnh

Chủ trì

12

Xác định các chỉ thị của sự suy giảm và các biện pháp cải thiện độ phì đất nông nghiệp vùng ĐBSCL trên cơ sở hệ thống FCC (Fertility Capability Classification)

B2019-TCT-06

2019-2020

Bộ

Chủ trì

13

Water and Land Resources Monitoring

ODA-E1

2018-2020

ODA

Chủ trì

14

Nghiên cứu đề xuất khả năng phát triển một số mô hình nông nghiệp đô thị ở quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

17/HĐ-KHCN

(23/10/2017)

2017-2019

Huyện

Chủ trì

15

Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp và kinh tế xã hội Huyện Hòn Đất, Kiên Giang

TĐH2019-03

2019-2020

Trường

Chủ trì

16

Mô hình canh tác và giải pháp phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu cho các tiểu vùng sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long

BDKH. 42/16-20

2018-2020

Quốc gia

Tham gia

2. Sách và giáo trình xuất bản (liệt kê theo các ô dưới đây, đánh dấu (+) vào ô tương ứng  “tác giả” hoặc “đồng tác giả”)

TT

Tên Bài giảng, giáo trình, sách

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Tác giả

Đồng tác giả

Tham gia

1

Bài giảng hệ thống thông tin địa lý

Đại học Cần Thơ

2005

+

 

 

2

 

Bài giảng TT Hệ thống thông tin địa lý

Đại học Cần Thơ

2005

+

 

 

3

Bài giảng Viễn Thám I

Đại học Cần Thơ

2006

+

 

 

4

Bài giảng TT Viễn Thám I

Đại học Cần Thơ

2006

+

 

 

5

Bài giảng Viễn Thám II

Đại học Cần Thơ

2008

+

 

 

6

Bài giảng TT Viễn Thám II

Đại học Cần Thơ

2008

+

 

 

7

Giáo trình Kỹ thuật viễn thám

Đại học Cần Thơ

2010

+

 

 

8

Giáo trình Nguồn gốc, Phân loại, Khảo sát, Lập Bản  đồ đất

Đai học Cần thơ

2012

+

 

 

9

Giáo trình Quản lý và khai thác tài nguyên đất đai

Đại học Cần thơ

2013

+

 

 

10

Giáo trình Viễn thám ứng dụng

 

2014

 

 

 

11

Biến động cơ cấu sử dụng đất lúa và vùng dễ bị ảnh hưởng dưới tác động của BĐKH ở ĐBSCL

Nông Nghiệp

2015

 

 

 

12

Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên, môi trường

Đại học Cần Thơ

2016

+

 

 

13

Quản lý độ phì nhiêu đất lúa ở ĐBSCL

Đại học Cần Thơ

2016

 

+

 

14

Cỏ Vertiver và các ứng dụng ở Việt Nam

Đại học Cần Thơ

2016

 

 

+

15

Kỹ thuật sau thu hoạch (bảo quản và chế biến) một số loại nông sản ở ĐBSCL

Đại học Cần thơ

2016

 

 

+

16

Đánh giá đất cảm quan VSA

Đại học Cần thơ

2020

+

 

 

17

Mô hình canh tác và giải pháp phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu cho các tiểu vùng sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long

NXB Nông ng hiệp

2021

 

+

 

3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trìnhtheo thứ tự: Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)(tính từ năm 1985)

1985

1986

1988

1989

1990

1991

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

Giải thưởng-Khen Thưởng

Năm

Giải thưởng-Bằng Khen

Quyết định số

2004-2005

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT, đạt thành tích xuất săc trong năm học 2004-2005

3958/QĐ/SGD&ĐT Ngày 07/08/2006

2006-2007

Giải nhất Hội thi sáng tạo kỹ thuật thành phố Cần Thơ "ứng dụng GIS trong quản lý dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại lúa

2874/QĐ.UBND Ngày 17/12/2007

2009

Bằng khen của Chủ tịch UBND T. Sóc trăng “Đã có nhiều thành tích đóng góp trong phát triển bền vững hệ thống canh tác Lúa-Tôm tại T. Sóc trăng”

Bằng số 5776. QĐ số 274

2009

Bằng lao động sáng tạo của BCH Tổng Liên Đoàn Lao động Việt nam. Đã đạt danh hiệu lao động sáng tạo trong phong trào thi đua yêu nước năm 2009.

QĐ Số 1642/QĐ – TLĐ,

Ngày 27/12/2010

2010

Bằng khen của Bộ truởng Bộ GD – ĐT (hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008-2009)

QĐ số 2184/QĐ-BGDĐT.

Ngày 31/5/2010

2011

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD – ĐT (thành tích xuất sắc trong hoạt động Khoa học CN giai đoạn 2006-2010

QĐ số 2307/QĐ-BGDĐT

Ngày 02/06/2011

2011

Kỹ niệm chương “VÌ THẾ HỆ TRẺ” của BCH TƯ-Đoàn TNCS HCM (thành tích đóng góp vào sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ và xây dựng tổ chức Đoàn

QĐ Số 98 NQTW ĐTN

Ngày 24/12/2011

2014

Giấy khen của GĐ Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang

QĐ số 49/QĐ-SKHCN (1)

Ngày 21/4/2014

2015

Bằng khen “Giải ba Hội thi Sáng tạo kỹ thuật TP Cần Thơ lần thứ VIII (2014-2015)”

QĐ số 43/QĐ - BCH Liên đoàn Lao động Thành phố Cần Thơ.

2016

Bằng khen của UBND tỉnh An Giang “Đã có nhiều đóng góp trong việc đào tạo và chuyển giao công nghệ cho tỉnh An Giang”

QĐ số: 100/QĐ-UBND Ngày 17/3/2016; UBND tỉnh An Giang.

2017

Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ “Đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015-2016, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc”

QĐ số: 1822/QĐ-TTg Ngày 16/11/2017; Thủ tướng Chính phủ

2020

Nhà giáo nhân dân

QĐ số : 2139/QĐ-CTN

Thành viên các tổ chức khoa học