Hàng năm, cán bộ Bộ môn Tài nguyên đất đai đã đăng nhiều bài báo trên các tạp chí uy tín được Hội đồng chức danh cấp Nhà nước xếp loại. Số lượng xuất bản không ngừng tăng lên qua các năm.

Năm 2022

  1. Nguyễn Thị Song Bình, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Cao Thị Kim Yến, 2022.Thực trạng và các yêu cầu đối với dịch vụ môi giới bất động sản thành phố Cần ThơTạp chí Khoa học Đất67/2022, 159-164
  2. Nguyễn Tấn Lợi, Võ Quốc Tuấn, 2022.Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám Radar trong giám sát sụt lún mặt đất tại thành phố Cần Thơ từ năm 2015 đến năm 2020Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 58, số 3A (2022): 80-94
  3. Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Phạm Kiến Thức, 2022.Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá tỷ lệ diện tích đất rừng trong vuông tôm huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà MauTạp chí Khoa học Đất67/2022,
  4. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Phạm Thị Bích Thảo, Nguyễn Kiều Diễm, Hồ Ngọc Linh, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Minh Nghĩa, 2022.Ước tính phát thải khí nhà kính trên địa bàn quận Ninh Kiều, TPCTTạp chí khoa học trường ĐHCTTập 58, Số 3A (2022): 72-79
  5. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Phạm Thị Bích Thảo, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Kiều Diễm, Hồ Ngọc Linh, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Minh Nghĩa, 2022.Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính của hộ gia đình ở thành phố Cần ThơTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam64(4), 2022
  6. Phạm Quốc Việt, Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Phạm Văn Đệ, 2022.ỨNG DỤNG DỮ LIỆU ẢNH VỆ TINH SAR (SENTINEL-1A) ĐA THỜI GIAN THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH CÀ MAUTạp chí khoa học trường ĐHCT58(4), 2022
  7. Phan Hoàng Vũ, Lâm Thị Hoàng Oanh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thị Chinh và Nguyễn Hiếu Trung, 2022.Đánh giá biến động và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc TrăngTạp chí khoa học trường ĐHCTTập 58,Số6B(2022):164-170
  8. Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, 2022.Theo dõi đảo nhiệt bề mặt đô thị tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2014-2020Tạp chí khoa học trường ĐHCTTập 58, Số 3(2022): 72-79
  9. Phạm Thị Kim Ngân, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Thị Bảo Liên, Phan Kiều Diễm, 2022.Phân tích các yếu tố tác động đến công tác thu hồi đất dự án xây dựng khu đô thị mới tại quận Cái Răng, thành phố Cần ThơTạp chí Khoa học ĐấtSố 69 (2022): 178-183
  10. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, 2022.Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợpTạp chí Khoa học ĐấtSố 66 (2022): 117-123
  11. Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần, 2022.Đánh giá hiệu quả phân loại hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp sử dụng chuỗi ảnh tích hợp Landsat - MODISTạp chí Khoa học ĐấtSố 69 (2022): 178-183
  12. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Cơ Hiếu, 2022.Đánh giá thực trạng các khu dân cư tự phát tại quận Bình Thuỷ, Thành phố Cần Thơ năm 2021 sử dụng ảnh Sentinel 2ATạp chí Khoa học ĐấtSố 69 (2022): 173 - 177
  13. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn, Nguyễn Duy Tân, Nguyễn Văn Hoàng Thanh, 2022.Phân tích biến động đo thị hoá thành phố Cần Thơ sử dụng công nghệ điện toán đám mây Google Earth Engine (GEE)Tạp chí Khoa học ĐấtSố 69 (2022): 79 - 84
  14. Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, 2022. TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN MỸ THUẬT ĐÔ THỊ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬULONG Khoa học Đất Việt NamSố 69. 103-108
  15. Nguyễn Quốc Tuấn, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang, Nguyen Trung Hau, 2022. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THỚI LAI, THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2015-2020 Khoa học Đất Việt NamSố 69. 128-134
  16. Huỳnh Kim Thư, Võ Quang Minh, 2022. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝĐẤT ĐAI CHI NHÁNH HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG Khoa học Đất Việt NamSố 69. 135-140
  17. Huỳnh Thị Huyền Trân, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang, Ngô Huỳnh Như, 2022. NGHIÊN CỨU CÁC QUY ĐỊNH VÀHIỆN TRẠNG DỰ ÁN ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH HẬU GIANG Khoa học Đất Việt NamSố 69. 109-114
  18. Nguyễn Trường Thành, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phạm Văn Toàn, 2022. NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG VỀ RÁC THẢI NHỰA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG: NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI CẦN THƠ Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơSố 58. 258-264
  19. Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thị Song Bình, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh, NguyễnThanh Hải, 2022. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CHO PHÁT TRIỂN CÂY ĂN TRÁI TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH BẾNTRE Tạp chí khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thônSố 131. 31-50
  20. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hươn, 2022. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊNGIANG SỬ DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM TÍCH HỢP Khoa học đấtSố 66. (Đã xuất bản)
  21. Võ Quang Minh, Lê Hằng Nam, Ngô Quốc Kiệt, 2022. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNHNÔNG NGHIỆP TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2015-2020 Khoa học Đất Việt NamSố 66. 139-147
  22. Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Cao Ngọc Thùy Tuyên, 2022. ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA KINH TẾ TUẦN HOÀN TRONGQUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI BỀN VỮNG Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Khoa học Đất Việt NamSố 69. 97-101
  23. Nguyễn Minh Đông, Võ Quang Minh, Nguyễn Mạnh Huấn, Trần Văn Thuận, 2022. ĐỘNG THÁI NHẢ DINH DƯỠNGTRONG ĐẤT CỦA PHÂN UREA HẠT ĐỤC CÀ MAU ĐƯỢC ÁO NANOCARBON (CRF-UREA) Khoa học đấtSố 69. 191-197

 

Năm 2021

  1. Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Quãng Thị Dal, Trương Chí Quang, Phạm Quốc Việt, 2021.Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi và hỗ trợ cảnh báo sớm dịch hại vùng canh tác lúa tỉnh Sóc TrăngTạp chí khoa học trường Đại học Cần ThơTập 57, số 2 (2021), 28 – 38
  2. Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh, Trương Thị Nhiền, 2021.Ứng dụng sản phẩm ảnh Modis LAI trong mô hình ước tính năng suất lúa - trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc TrăngTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 86-90
  3. Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyen Quoc Khanh, Nguyễn Thiện Nhân, 2021.Ứng dụng IOT trong quản lý thông tin nông nghiệp - trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc TrăngTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 81-85
  4. Trương Chí Quang, Phạm Hoài Nhân, 2021.Ứng dụng WebGIS phục vụ tra cứu thông tin địa chính ở thành phố Bạc LiêuTạp chí Khoa học Đất. 64. 177-181
  5. Trương Chí Quang, Lê Vũ Bằng, Võ Quang Minh, 2021.Ứng dụng ảnh chỉ số diện tích lá (MODIS LAI) và hệ thống quan trắc dữ liệu thời tiết trong mô hình ước đoán năng suất lúaTạp chí Khoa học Trường Đại Tập 57, 53-64
  6. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Thanh Giám, Trần Sỹ Nam, Trần Bá Linh, Đinh Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Hồ và Phạm Duy Tiễn, 2021.Phân bố hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2ATạp chí khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, số 1, 1-7
  7. Nguyễn Tấn Lợi, Võ Quốc Tuấn, 2021.Phân loại đất đô thị sử dụng các ảnh chỉ số từ ảnh vệ tinh Sentinel-2 - trường hợp nghiên cứu tại thành phố Long Xuyên, thành phố Cà Mau và quận Ninh KiềuTạp chí Khoa học trường Đại học Cần ThơTập 57, 190-201
  8. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Trọng Cần, Nguyễn Kiều Diễm, 2021.Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện An Biên (tỉnh Kiên Giang) sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợpKhoa học ĐấtTập 63, 81-86
  9. Nguyễn Trường Thành, Phạm Văn Toàn, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyen Phan Chi, 2021.Đánh giá thành phần rác thải nhựa trên địa bàn quận Ninh Kiều thành phố Cần ThơNông Nghiệp và Phát triển nông thônTập 14, 160-166
  10. Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh, 2021.Ảnh hưởng của bón vôi và phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng, năng suất và hiệu quả kinh tế của giống dưa hấu TN522 trên đất phèn tại tỉnh Hậu GiangTạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp, Trường Đại học HuếTập 5, 2366-2373
  11. Võ Quang Minh, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Hùng, Nguyen Phan Chi, Tô Thành Dương, Phạm Cẩm Đang, Phạm Hồ Lam Thi, Nguyễn Hữu Phước, 2021.Đánh giá đặc tính, trở ngại và đề xuất biện pháp cải thiện chất lượng đất nông nghiệp huyện Tân Thạnh, tỉnh Long AnKhoa học Đất Việt NamTập 64, 133-138
  12. Tất Anh Thư, Nguyễn Minh Đông, Võ Quang Minh, Bùi Triệu Thương, 2021.Hiệu quả của bón UREA humate, Kali humtae và phân NPK chậm tan có kiểm soát (NPK-CRF) đến độ phì đất và năng suất lúa tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu GiangKhoa học đấtTập 64, 12-16
  13. Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Văn Quí, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Linh, Trần Huỳnh Khanh, 2021.Ứng dụng Aquacrop trong mô phỏng năng suất cây trồng trên hệ thống luân canh lúa-đậu nành tại Trà Ôn, Vĩnh LongKhoa học ĐấtTập 64, 91-96
  14. Nguyễn Quốc Hậu, Võ Quang Minh, Phan Văn Tuấn, 2021.Ứng dụng ảnh Markov trong dự báo sử dụng đất nông nghiệp hạn - trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Vĩnh Long đếnTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 97-102
  15. Đặng Trung Thành, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, 2021.Evaluating the efficiency of reuse of sludge from snakehead fish pond as fertilizer for growing spinach in the suburbs of Thu Dau Mot urban areaKhoa học ĐấtTập 64, 36-41
  16. Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh, Tô Duy Khương, 2021.Đánh giá thực trạng, tiềm năng pháp triển chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại thành phố Cần ThơTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 146-151
  17. Bùi Hữu Cường, Võ Quang Minh, 2021.Giải pháp quản lý và khai thác hiệu quả quỹ đất công quận Ninh Kiều, thành phố Cần ThơTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 158-164
  18. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Đinh Thị Cẩm Nhung, Phạm Thanh Vũ, Lê Anh Tuấn, 2021.Xây dựng bản đồ biến động hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2020Tạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 114-119
  19. Nguyen Phan Chi, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Nguyen Thanh Chánh, 2021.Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại huyện Tân Phước, tỉnh Tiền GiangTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
  20. Nguyen Phan Chi, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phạm Thanh Vũ, Lê Văn Phương, 2021.Thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
  21. Trương Chí Quang, Nguyễn Thị Kim Loan, Lê Vũ Bằng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hồng Thảo, 2021.Mô hình hóa sự thay đổi sử dụng đất dựa trên lựa chọn đa tiêu chí: Trường hợp nghiên cứu ở huyện Trần Đề, tỉnh Sóc TrăngTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 115-125
  22. Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, 2021.Theo dõi tình hình đô thị hóa của thành phố Cần Thơ sử dụng dữ liệu ảnh viễn thámKhoa học ĐấtTập 64, 171-176
  23. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, 2021.Tính toán tổng sản lượng sơ cấp (GPP) trong canh tác lúa theo mô hình quang hợp thực vật (VPM) - trường hợp nghiên cứu ở Đồng bằng sông Cửu LongKhoa học ĐấtTập 64
  24. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Xuân Hoàng, Bùi Hoàng Phúc, 2021.Phân tích xu hướng phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2019Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 11-21
  25. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, 2021.Theo dõi tác động của đê bao ngăn lũ lên hiện trạng canh tác lúa vùng Đồng Tháp Mười năm 2000 và 2019 sử dụng ảnh viễn thámTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 158-171
  26. Phạm Duy Tiễn, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Văn Nhã, 2021.Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel-1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ ảnh hưởng từ xâm nhập mặn - trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà VinhTạp chí Khoa học ĐấtTập 64, 103-108
  27. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Đinh Thị Cẩm Nhung, 2021.Đánh giá tác động ngập do lũ trên hiện trạng sử dụng đất tỉnh An Giang năm 2019 sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1ATạp chí Nông nghiệp &PTNTTập 12, 124-130
  28. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Huỳnh Văn Thảo, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam, 2021.Tác động của hệ thống đê bao đến sự thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh An Giang giai đoạn 2005 - 2018.Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An GiangTrong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh, 15-28
  29. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam, 2021.Xây dựng bản đồ hiện trạng nhằm theo dõi sự thay đổi đất nông nghiệp ĐBSCL giai đoạn 2011- 2019Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh tháiTrong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang, 40-50
  30. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, 2021.Sử dụng ảnh viễn thám để tính toán hàm lượng phù sa lơ lửng ở tỉnh An GiangTác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An GiangTrong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh, 74-85
  31. Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, 2021.Tác động của thâm canh lúa đến môi trường đất và nướcThâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh tháiTrong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang, 102-112
  32. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Quốc Xuyên, 2021.Xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng sử dụng ảnh viễn thám.Tạp chí Khoa học ĐấtTập 63, 87-93
  33. Phạm Việt Nữ, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Diệu, Huỳnh Thị Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, 2021.Tác động xâm nhập mặn lên hoạt động canh tác lúa 3 vụ và một số giải pháp ứng phó tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc TrăngNông nghiệp & Phát triển Nông thônSố tạp chí 415, 175-181
  34. Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Hải Thanh, Trần Đình Duy, Lê Thanh Phong, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam, 2021.Đánh giá mô hình nuôi tôm nước lợ thích ứng với biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường vùng nuôi tại tỉnh Sóc Trăng.Nông nghiệp & Phát triển Nông thônSố tạp chí 421, 128-137
  35. Nguyễn Quốc Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trịnh Công Luận, 2021.Đánh giá tổn thương do tác động biến đổi khí hậu – trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh HTKH quốc tế Phát triển xây dựng bền vững trong điều kiện BĐKH khu vực ĐBSCL243-250
  36. Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lâm Văn Hậu, 2021.Đánh giá hiện trạng canh tác và hiệu quả tài chính của canh tác lúa trong và ngoài đê bao ở huyện Tri Tôn và Tịnh Biên - tỉnh An Giang.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 41-51
  37. Trần Bá Linh, Lâm Văn Hậu, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam, 2021.Đánh giá độ phì nhiêu đất canh tác lúa trong và ngoài đê bao ngăn lũ ở nhóm đất có vấn đề của tỉnh An GiangTác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An GiangTrong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh, 51-73
  38. Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Nhi, 2021.Đánh giá tương quan giữa đặc điểm cấu trúc và độ dày dãy rừng ngập mặn với mức giảm chiều cao sóng vùng ven biển tỉnh Sóc TrăngNông nghiệp & Phát triển Nông thôn2 tháng 7/2021, 124-129
  39. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, 2021.Phân tích các yếu tố tác động đến mô hình sử dụng đất tại U Minh Hạ tinh Cà MauNông nghiệp & Phát triển Nông thôn1 tháng 6/2021, 176-183
  40. Văn Phạm Đăng Trí, Nguyễn Thị Thúy Vy, Hà Tấn Linh, Trần Hoàng Hiểu, Lê Tấn Lợi, 2021.Đánh giá sự tham gia các bên liên quan trong công tác quản lý xâm nhập mặn cho sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Bến TreTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
  41. Nguyễn Thị Thúy Vy, Nguyễn Minh Tuấn, Trần Hoàng Hiểu, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, 2021.Hiệu quả quản lý tài nguyên nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản dưới tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Bến TreTạp chí Trường Đại học Cần ThơTập 57, 82-92
  42. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Mai Hữu Phước, Nguyễn Ngọc Duy, Mai Xuân, 2021.Xác định và đánh giá các yếu tố tác động đến các mô hình canh tác tại tỉnh Bến TreTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 103-114
  43. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Xuân Hoàng, 2021.Đánh giá sự tích lũy Carbon trong đất rừng ngập mặn tại vườn quốc gia mũi Cà MauTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 130-138
  44. Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, 2021.Đánh giá thực trạng khô hạn tại tỉnh Bến Tre.Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần ThơTập 57, 148-157

Năm 2020

  1. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, 2020. ĐÁNH GIÁ SỰ TÍCH LŨY CARBON TRONG ĐẤT RỪNG TRÀM TẠI VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ, CÀ MAU, KHOA HỌC ĐẤT, 1. 59-64
  2. Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, 2020. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÁC KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT TẠI TỈNH BẾN TRE. Khoa học đất, 1. 84- 89
  3. Ngô Ngọc Hưng, Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Lê Văn Dang, Pham Hoang Truc,
    Huỳnh Kim Định, 2020. SỰ THAY ĐỔI HÌNH THÁI VÀ TÍNH CHẤT LÝ - HÓA HỌC CỦA ĐẤT LẬP LIẾP TRỒNG CAM SÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 17. 136-143.
  4. Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kim Ngọc, 2020. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ BỀ MẶT KHÔNG THẤM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM, Tạp chí Khoa học đất, 61. 98-103.
  5. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lê Anh Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Đinh Thị Cẩm Nhung,
    Nguyễn Kiều Anh, 2020. PHÂN BỐ KHÔNG GIAN TÌNH HÌNH NHIỄM MẶN TRÊN
    ĐẤT TẠI TỈNH TRÀ VINH SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM, Khoa học đất, 61. 54-62.
  6. Nguyễn Thị Hồng Lê, Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, 2020. CÁC YẾU TỐ CỦA ĐÔ THỊ HÓA ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG NGƯỜI DÂN TẠI
    THÀNH PHỐ MỸ THO, TỈNH TIỀN GIANG. Khoa học Đất, 1. 130-135
  7. Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện, 2020. GIẢI PHÁP BỀN VỮNG CHO SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN MỸ XUYÊN TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Đất, 61. 177-181.
  8. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, 2020. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG KEO LAI (ACACIA HYDRID) VÀ TRÀM (MELALUECA CAJUPUTI) TẠI U MINH HẠ, CÀ MAU, KHOA HỌC ĐẤT, 1. 74-78
  9. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Duy Cần, Phan Hoàng Vũ, Phạm Thị Chinh, 2020. DIỄN BIẾN CỦA XÂM NHẬP MẶN VÀ CÁC TÁC ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
    TRE, Thực trạng và giải pháp tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Bến Tre, Bến Tre, ngày 29/5/2020, 119-130.
  10. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Phan Hoàng Vũ, Lê Cảnh Định, Phạm Thị Chinh, 2020. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP PHỤC VỤ
    PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG, Khoa học Đất, 59. 126-132.
  11. Phạm Thị Chinh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Thanh Sang, 2020. KỊCH BẢN PHÂN BỐ KHÔNG GIAN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, Số 61. 153-159.
  12. Phạm Thị Chinh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Thanh Sang, 2020. ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG. Hội thảo khoa học quốc gia 2019: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường trong tình hình mới, biến đổi khí hậu, Trường Đại học Kiên Giang, ngày 28/12/2019, Trang 181-193.
  13. Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, 2020. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CHO SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TẠI TỈNH AN GIANG TRÊN
    CƠ SỞ THAM VẤN CÁC CHỦ THỂ KHÁC NHAU, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 93-100, Tập 56, Số 3. 93-100.
  14. Phan Hoàng Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thị Chinh, Phan Thanh Sang, 2020. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CANH TÁC CÁC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP VEN BIỂN THUỘC VÙNG TỨ GIÁC
    LONG XUYÊN. Thực trạng Quản lý đất đai & Bất động sản ở miền Trung và Tây Nguyên, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, ngày 14/11/2020, Trang 408-417.
  15. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, 2020. Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 56, só 6, 57 – 68
  16. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm và Ammat Chithaisong, 2020. Đánh giá tổng sản lượng sơ cấp rừng rụng lá sử dụng mô hình quang hợp và ảnh viễn thám – Trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 56, số 5, 42 -51
  17. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Kiều Diễm, Lê Vũ Bằng, 2020. THEO DÕI TIẾN ĐỘ XUỐNG GIỐNG LÚA KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018 SỬ DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM VÀ CÔNG CỤ TIMESAT. Khoa học đất, 61. 111-117
  18. Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm, 2020. NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG KẾT HỢP PHƯƠNG PHÁP VIỄN THÁM - TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU Ở THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG, Tạp chí Khoa học đất, 61. 68-73.
  19. Tất Anh Thư, Bùi Triệu Thương, Đỗ Văn Hoàng, Võ Quang Minh, 2020. Cải thiện năng suất lúa OM5451 trên vùng đất phèn nặng thông qua sử dụng phân Urea Humate, Kali Humate và phân hỗn hợp NPK chậm tan có kiểm soát tại Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 56, 98-108
  20. Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Nguyễn Hồng Huế, 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN BỔ SUNG VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA BẮP NẾP TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG, Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 44474
  21. Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương, Võ Quang Minh, Lê Vĩnh Thúc, Tất Anh Thư, Nguyễn Hồng Huế, 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA BỔ SUNG VÔI VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA TRỒNG DƯA LEO (CUCUMIS SATIVUS L.) TRÊN ĐẤT PHÈN TẠI HUYỆN VỊ THỦY, TỈNH HẬU GIANG, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
  22. Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng, Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Lê Văn Dang, Phan Tấn Trung, 2020. HÌNH THÁI VÀ TÍNH CHẤT LÝ - HÓA HỌC CỦA ĐẤT TRỒNG CAM SÀNH Ở TRÀ ÔN - VĨNH LONG, Tạp chí Khoa học đất, 61. 7-11
  23. Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Trần Thị Cẩm, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện, 2020. GIÁ THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CÂY DƯỢC LIỆU TẠI VÙNG NÚI HÒN ĐẤT, XÃ THỔ SƠN, HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 59. 104-108.
  24. Võ Quang Minh, Trình Thị Thanh Thương, Võ Thế An, Phạm Thị Thu Trang, Trần Thanh Thiện, 2020. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, TIỀM NĂNG KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÂY DƯỢC LIỆU VÙNG SINH THÁI RỪNG TRÀM TRÀ SƯ, TỈNH AN GIANG, Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 58. 124-128.
  25. Võ Quốc Tuấn, Phạm Quốc Việt và Nguyễn Văn Thọ, 2020. Tích hợp ảnh radar và ảnh quang học xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 56, số 5, 20 -29
  26. Vương Tuấn Huy, Nguyễn Ngọc Khuyên, 2020. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ HỆTHỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI THÀNH PHỐ VỊ
    THANH, TỈNH HẬU GIANG. Khoa học Đất, 1. 168-172
  27. Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Thành, Phan Chí Nguyện, 2020. GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC CÁC YẾU TỐ HẠN CHẾ TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
    VÙNG GIỮA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, Thực trạng Quản lý Đất đai và Bất động sản ở Miền Trung và Tây Nguyên, 313-323.

Năm 2019

    1. Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh, 2019. Xác định nhân tố canh tác bền vững cây ăn trái tại tỉnh Hậu Giang Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 45 – 49
    2. Vương Tuấn Huy, Cao Ngọc Thảo Quyên, 2019. Sự chuyển đổi không gian trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000 – 2017 Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 81 – 86
    3. Đặng Trung Thành, Võ Quang Minh, Tôn Thất Lộc., 2019. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG ĐẤT RỪNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2019 PHỤC VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2019 HUYỆN ĐẠ HUOAI. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên,, 62-71.
    4. Hậu NQ, Tuấn PV, Tân NV, Võ Quang Minh, 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám LANDSAT 8 xây dựng bản đồ mùa vụ và ước đoán sản lượng lúa tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):8-17
    5. Lê Huy Vũ, Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Roãn Ngọc Chiến, Nguyễn Văn Đường, Trần
      Tuấn, Đỗ Bạch Đằng, Phạm Ngọc Phát, Nguyễn Quỳnh Thẩm, Nguyễn Thị Ngọc Lan., 2019. XÁC ĐỊNH TRỞ NGẠI CỦA ĐẤT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI CÂY
      TRỒNG CHÍNH Ở TỈNH VĨNH LONG. Khoa học Đất Việt Nam, 56. 39 – 44.
    6. Lê Huy Vũ, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Văn Khoa, Trần Kim Tính, Lê Quang Trí, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quỳnh Thắm, Nguyễn Văn Đường, Phạm Ngọc Phát, Roãn Ngọc Chiến, Đỗ Bạch Đằng, Trần Tuấn, 2019. Sử dụng vật liệu hữu cơ cải thiện dinh dưỡng và đặc tính sinh học đất nhiễm mặn trồng lúa tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học Đất, số 56. 35 – 38
    7. Lê Quang Trí, Chánh BM, Phạm Thanh Vũ, 2019. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất cây lúa và cây màu ở thị xã Bình Minh và huyện Bình Tân, Tỉnh Vĩnh Long Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):109-116
    8. Lê Quang Trí, Hoàng Minh Quang, Phạm Thanh Vũ, 2019. Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 97 – 101
    9. Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Phạm Kim Định., 2019. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ TRONG CÁC DỰ ÁN CỦA QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Khoa học đất, 56.
    10. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Duy NN, Văn Phạm Đăng Trí, 2019. Đánh giá khả năng giảm sóng triều của độ dày rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề , tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):18-26
    11. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni, 2019. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Cà Mau Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 73 – 77
    12. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đặng Thị Tuyết Sương, 2019. Đánh giá mức độ hài long của người dân đối với công tác quản lý về quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 107 – 112
    13. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đỗ Thị Thúy Uyên, 2019. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI U MINH HẠ, CÀ MAU Khoa học Đất, 57. 56- 61
    14. Lê Thị Thu Sương, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ., 2019. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP BẢO TỒN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LÂM SẢN NGOÀI GỖ TRÊN ĐẤT RỪNG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 55. 58-65.
    15. Lộc TT, Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyên NĐ, 2019. Lập quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững cho huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):61-69
    16. Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, 2019. Sử dụng phương pháp nội quy Kriging xây dựng bản đồ xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 68 – 72
    17. Mai Xuân, Phạm Thanh Vũ, Lê Tấn Lợi., 2019. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP NỘI SUY KRIGING XÂY DỰNG BẢN ĐỒ XÂM NHẬP MẶN TỈNH BẾN TRE. Khoa học đất., 57
    18. Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, Đặng Kim Sơn, Phan Chí Nguyện., 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA XÂM NHẬP MẶN VÀ NGẬP LŨ ĐẾN THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI CHO TIỀM NĂNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 56/2019. 54-59.
    19. Nguyễn Hiếu Trung, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, Đặng Kim
      Sơn, Phan Chí Nguyện, 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA XÂM NHẬP MẶN VÀ NGẬP LŨ ĐẾN THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI CHO TIỀM NĂNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Khoa học Đất, 56/2019. 54-59
    20. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn, 2019. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 97 – 102
    21. Nguyễn Minh Đông, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Bảo Huyền, 2019. Hiện trạng xâm nhập mặn vào nước và đất sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô năm 2016 Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 33 – 38
    22. Nguyễn Minh Thủy, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Trúc Ly, Ngô Văn Tài, Trần Thanh Qui, Nguyễn Trí Tín, Hồ Thị Ngân Hà, Nguyễn Thị Trâm Anh., 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GIAI ĐOẠN THUẦN THỤC ĐẾN ĐẶC TÍNH LÝ HÓA HỌC CỦA HAI GIỐNG CÀ CHUA BI (SOLANUMLY COPERSICUM) (GIỐNG ĐỎ VÀ ĐEN). Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 4(10). 75-81.
    23. Nguyện PC, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, et al, 2019. Đánh giá tiềm năng đất đai cho phát triển vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):12-23
    24. Nguyễn Quốc Hậu, Võ Quang Minh, Hồ Minh Khang, Phan Văn Tuấn., 2019. ỨNG DỤNG CHUỖI ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT 8 XÂY DỰNG BẢN ĐỒ THỰC PHỦ HUYỆN CỜ ĐỎ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2015 - 2018. Hội nghị ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019., 315-324
    25. Nguyễn Tấn Lợi, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Cẩm Tiên, 2019. ỨNG DỤNG ẢNH VỆ TINH SENTINEL-2 TRONG ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SẠT LỞ BỜ SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU GIAI ĐOẠN 2015-2018. Kỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc, 325-333
    26. Nguyễn Tấn Trung, Nguyễn Lưu Linh, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí, 2019. Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và MCA trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 76 – 80
    27. Nguyễn Thanh Ngân, Đinh Diệp Anh Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Hiếu Trung., 2019. ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN HỖ TRỢ
      CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẤP NƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 77-84.
    28. Nguyễn Thị Hà Mi, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Thái Thành Dư., 2019. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS VÀ VIỄN THÁM TRONG THEO DÕI CƠ CẤU MÙA VỤ LÚA DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH AN GIANG. Hội thảo GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019., 513-521.
    29. Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Ngọc Huyền, 2019. Xây dựng phân cấp thích nghi mô hình nông nghiệp đô thị theo mục tiêu kinh tế xã hội môi trường tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 86 – 90
    30. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Cần NT, Phan Kiều Diễm, My TL, 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2)):1-7
    31. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Trần Lệ My., 2019. PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN CÁC KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT DƯỚI TÁC ĐỘNG XÂM NHẬP MẶN TẠI TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 1-7.
    32. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Vũ Ngọc Tiến, 2019. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google earth: Trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 82 – 86
    33. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Vũ Hoàng Trung, Nguyễn Bá Duy, 2019. . ỨNG DỤNG ẢNH SIÊU QUANG PHỔ TRONG PHÂN LOẠI LOÀI RỪNG NGẬP MẶN VEN BIỂN Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc, 59-367
    34. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Phan HẢi Dương, Phan Nhựt Trường, 2019. ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH BỒI VỤ VÀ XÓI LỞ VEN BIỂN TẠI CÁC TỈNH KHU VỰC TÂY NAM SÔNG HẬU ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG BẰNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM. Tạp chí Khoa học đất, 57. 62-67.
    35. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Vu Ngoc Tien, Nguyễn Trọng Cần. ., 2019.
      THÀNH LẬP BẢN ĐỒ NHÀ Ở ĐÔ THỊ TỪ ẢNH GOOGLE EARTH: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI
      PHƯỜNG XUÂN KHÁNH, TP. CẦN THƠ.  Tạp chí Khoa học đất., 57. 82-86.
    36. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Nhựt Trường, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương, 2019. Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám Tạp chí Khoa học Đất,
    37. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Huỳnh Kim Định, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường, 2019. Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ viễn thám Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 357, 3-8
    38. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Be Nam, 2019. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DIỄN TIẾN LŨ NĂM 2015 VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM SENTINEL-2. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. , 368-377.
    39. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Be Nam., 2019. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DIỄN TIẾN LŨ NĂM 2015 VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM SENTINEL 2. Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc., 368-377.
    40. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Nhựt Trường, Lâm Kim Thành , Lê Trần Quang Vinh., 2019. TÌNH HÌNH SẠT LỞ VEN BỜ SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 125-133.
    41. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư., 2019. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG CÁC MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ TẠI QUẬN CÁI RĂNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 56. 65-69
    42. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Nguyễn Việt Trung, 2019. Đánh giá tính chất đất phèn trong việc sử dụng đất trồng keo lai và tràm tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 49 – 53
    43. Ông Văn Ninh, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Thái Thành Dư, Nguyễn Ngọc Mộng Kha, Nguyễn Minh Trang., 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐỘ PHÌ NHIÊU ĐẤT VÀ XÁC ĐỊNH CÁC TRỞ NGẠI CHO CANH TÁC LÚA TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 55. 136-142.
    44. Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Ngọc Phương, Phan Chí Nguyện, 2019. Mâu thuẫn trong sử dụng đất nông nghiệp và yếu tố tác động tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 70 – 75
    45. Phan Chí Nguyện, Hải NM, Hiền PM, Phạm Thanh Vũ, 2019. Đánh giá hiệu quả của các mô hình canh tác và đề xuất vùng sản xuất nông nghiệp tại huyện Phú Tân - Tỉnh Cà Mau Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Cần Thơ, 2019; 55 (Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (1)):34-44
    46. Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ., 2019. SẢN XUẤT LÚA VÀ RAU MÀU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH AN GIANG THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP. Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 55. 80-85.
    47. Phan Chí Nguyện, Nguyễn Minh Hải, Phạm Minh Hiền, Phạm Thanh Vũ., 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CÁC MÔ HÌNH CANH TÁC VÀ ĐỀ XUẤT VÙNG SẢN
      XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN PHÚ TÂN - TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học
      Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 34-44.
    48. Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh., 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI ĐỂ ĐỀ XUẤT PHÂN VÙNG SẢN XUẤT LÚA VÀ RAU MÀU LÀM CƠ SỞ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TẠI TỈNH AN GIANG. Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp phát triển nông thôn., Tập 18.
    49. Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Võ Quốc Sử, Trần Văn Dũng, 2019. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CHO PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH A, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ., Tập 55, Số CĐ Môi trường. 12-23.
    50. Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Vương Tuấn Huy, 2019. TÍCH HỢP GIS VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI TRONG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TẠI TỈNH BẾN TRE Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019, 544-551
    51. Phan Hoàng Vũ, Đoàn Ngọc Điệp, Phạm Thanh Vũ., 2019. Phân tích hình thái không gian trong biển động đất nông nghiệp Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 18 – 22
    52. Phan Kiều Diễm, Amnat Chidthaisong, Pariwate Varnakovida, 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA KHÔ HẠN ĐẾN TỔNG SẢN LƯỢNG SƠ CẤP CỦA RỪNG RỤNG LÁ TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH RATCHABURI, THÁI LAN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 175-182.
    53. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, 2019. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 50 – 55
    54. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, 2019. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG MÙA SINH TRƯỞNG CỦA RỪNG RỤNG LÁ-TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÁI LAN. Tạp chí Khoa học Công nghệ, 57-2019. 50-55.
    55. Phan Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn, 2019. Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2 Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 78 – 81
    56. Thái Thành Dư, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Phan Chí Nguyện, 2019. CÁC ĐẶC TÍNH PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ SỰ PHÂN BỐ ĐẤT TỈNH AN GIANG PHÂN LOẠI THEO WRB 2006 TỈ Tạp chí khoa học đất Việt Nam, 56. 5-10.
    57. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Trần Văn Dũng, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Thi Hà Mi, 2019. Các đặc tính phân loại đất và sự phân bố đất tỉnh An Giang phân loại theo WRB 2006 tỉ lệ 1:100.000 Tạp chí Khoa học Đất, số 56, 5-10
    58. Tôn Thất Lộc, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Đức Nguyên, Phan Chí Nguyện., 2019. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TOÁN TỐI ƯU VÀ ĐÁNH GIÁ ĐA TIÊU CHÍ TRONG LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG CHO HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số
      CĐ Môi trường. 61-69.
    59. Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, 2019. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuỗi ảnh khác biệt thực vật Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 87 – 91
    60. Trần Văn Dũng, Đỗ Bá Tân, Châu Minh Khôi, Vũ Văn Long, Trần Văn Hùng, 2019. Đặc điểm hình thái và một số tính chất hóa học của nhóm đất phù sa được bồi (Fluvisols) và phù sa cổ (Plinthosols) tại Đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 11 – 16
    61. Trần Văn Hùng, Lê Văn Dang, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng., 2019. ẢNH HƯỞNG THỜI GIAN KHÔ VÀ NGẬP ĐẾN KHẢ NĂNG PHÓNG THÍCH ĐỘ CHUA VÀ HÀM LƯỢNG FE2+, AL3+, SO42- TRONG ĐẤT PHÈN HOẠT ĐỘNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 55, Số CĐ Môi trường. 117-123
    62. Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh, 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 5 – 10
    63. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định., 2019. ỨNG DỤNG GIS TRONG QUẢN LÝ BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN CÂY LÚA TẠI TỈNH VĨNH LONG. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn., 3+4. 281-286.
    64. Võ Quốc Tuấn, Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi, 2019. So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Cần thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8 Tạp chí Khoa học Đất, số 57, 92 – 96
    65. Vương Tuấn Huy, Cao Ngọc Thảo Quyên, 2019. SỰ CHUYỂN ĐỔI KHÔNG GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA TẠI THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2000 - 2017. Khoa học Đất, 56/2019. 81-85
    66. Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Song Bình., 2019. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC CHỦ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH A, TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ., Tập 55, Số CĐ Môi trường. 24-33.

       

Năm 2018

  1. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Lê Thị Thu Sương. 2018. Đánh giá đa dạng thực vật lâm sản ngoài gỗ theo các loại đất ở vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53,182–87.
  2. Dư Lê Minh Hiền, Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí. 2018. Các yếu tố tác động đến tiềm năng đất đai cho phát triển cây Sầu Riêng tại Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa học Đất, số 53, 107–12.
  3. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Ứng dụng GIS và AHP trong đánh giá thích nghi đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 113–19.
  4. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Kết hợp phân bón vô cơ và phân bã bùn mía trong cải thiện đặc tính đất và năng suất lúa vùng đê bao Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 31–37.
  5. Nguyễn Quốc Hậu, Võ Thanh Phong, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa. 2018. Ảnh hưởng sự thay đổi kiểu sử dụng đất đến các nhóm đất ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên, 137–43.
  6. Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí. 2018. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 131–38.
  7. Huỳnh Phú Hiệp, Lê Quang Trí, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Lan. 2018. Đánh giá sự tác động của các yếu tố con người đến kế hoạch sử dụng đất của Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 95–99.
  8. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng. 2018. Ảnh hưởng của phân sỉ thép đến năng suất lúa ở vùng đất phèn tại tỉnh Kiên Giang và Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 48–54.
  9. Lê Tiến Dũng, Võ Quang Minh. 2018. Ứng dụng mô hình toán tối ưu trong bố trí sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, số 53, 163–71.
  10. Võ Quang Minh, Nguyễn Văn Đường, Roãn Ngọc Chiến, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Lê Quang Trí, Trần Kim Tính, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Lê Huy Vũ, and Tăng Hoài Phương. 2018. Đặc tính độ phì đất và một số hạn chế cho canh tác lúa ở tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 125–30.
  11. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Thái Thành Dư, Lê Quang Trí. 2018. Đánh giá tính bền vững và chiến lược quản lý khai thác tài nguyên đất đai cho phát triển các mô hình canh tác có triển vọng ở Hậu Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 53,120–24.
  12. Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Nguyễn Minh Trang, Nguyễn Thị Mộng Kha, Nguyễn Thị Phương Đài. 2018. Chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất phân loại theo hệ thống WRB 2006 sang độ phì nhiêu đất (FCC) canh tác lúa tỉnh An Giang.” Tạp chí khoa học Đất, số 54, 12–18.
  13. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Thái Thành Dư. 2018. Đánh giá đặc tính độ phì nhiêu đất lúa theo hệ thống FCC và đề xuất giải pháp cải thiện độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số chuyên: 150–59.
  14. Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Ông Văn Ninh. 2018. Cập nhật bản đồ đất và đánh giá biến động các nhóm đất chính tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất, số 53, 14–18.
  15. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Trần Thanh Thắng, Thái Thành Dư. 2018. Cơ sở chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo WRB (1998) sang WRB (2006). Tạp chí khoa học Đất, số 53, 5–13.
  16. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Chí Quang, Nguyễn Trọng Cần, Phan Nhựt Trường, Huỳnh Kim Định. 2018. Sử dụng dữ liệu viễn thám trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long, năm 2017. Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Tháng 8 (Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội), 144–49.
  17. Lê Tấn Lợi, Pham Trung Nghiem, Lý Trung Nguyên. 2018. Đánh giá tích lũy Carbon trong đất rừng ngập mặn tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 223–232.
  18. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, and Nguyễn Việt Trung. 2018. “Đánh Giá Tác Động Việc Sử Dụng Đất Trồng Keo Lai Đến PH, Al Trao Đổi và Fe2O3 Tại Rừng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau.” Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 66–72.
  19. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni. 2018. Ảnh hưởng của yếu tố kinh tế - xã hội và môi trường đến tính bền vững của các mô hình canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Tỉnh Cà Mau. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 61–66.
  20. Lý Trung Nguyên, Lê Tấn Lợi, Văn Phạm Đăng Trí, Jun Sasaki. 2018. Đánh giá tác động của ngập lụt đến cấu trúc rừng ngập mặn ven biển tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859:2333.
  21. Vương Tuấn Huy, Phạm Thanh Vũ. 2018. Đánh giá sự chuyển đổi sử dụng đất trong quá trình đô thị hóa giai đoạn 2005-2015 tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam, số 53, 100–107.
  22. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, and Thái Thành Dư. 2018. Nghiên cứu tính bền vững của các mô hình canh tác có triển vọng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 54, 126–35. ISSN: 1859-2333
  23. Ngô Nam Thạnh, Võ Quang Minh, and Lê Việt Dũng. 2018. Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000-2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại Huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Cần Thơ tập 54, 157–63. ISSN: 1859-2333 (cập nhật ngày 27/8/2019)
  24. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Trần Lệ Phương Linh, Huỳnh Thị Thu Hương. 2018. Đánh giá phương pháp xử lý mây trên chuỗi ảnh MODIS trong thành lập bản đồ hiện trạng. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9B,D,  67-74. ISSN: 1859-2333.
  25. Võ Quốc Tuấn, Đặng Hoàng Khải, Huỳnh Thị Kim Nhân, Nguyễn Thiên Hoa. 2018. Phát triển thuật toán giám sát lũ lụt vùng Đồng bằng sông Cửu Long dựa vào nền tảng Google Earth Engine. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 9A,C, 29-36. ISSN: 1859-2333. 
  26. Ngô Thị Thùy Phương, Nguyễn Thị Thanh Hương và Võ Quang Minh, 2018. Lựa chọn tham số phân đoạn phù hợp để phân loại ảnh vệ tinh đa phổ LANDSAT 8 OLI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số 54: 22-30.
  27. Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn, Nguyễn Văn Nghĩa, Ngô Ngọc Hưng. 2018. Nghiên cứu hấp thu dinh dưỡng khoáng (N, P, K) của cây lúa vụ đông xuân và khả năng cung cấp dưỡng chất (N, P, K, Ca, Mg) từ đất phèn ở một số vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 3+4/2018. ISSN 1859-4581. Trang 62-71.
  28. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. 2018. Nghiên cứu sự thay đổi đặc tính lý hóa học và hình thái phẫu diện đất phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long sau hơn 20 năm canh tác. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu (thách thức và cơ hội) tháng 8/2018. ISSN 1859-4581. Trang 125-136

Năm 2017

  1. Lê Tấn Lợi and Lý Trung Nguyên, “Effects of Acacia hybrid cultivation on osmosis water at U Minh Ha forest, Ca Mau province,” Can Tho Univ. ISSN 1859-2333, 2017.
  2. Huỳnh Thanh Phường and Võ Quang Minh, “Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý đất đai trên địa bàn huyện Thới Lai, Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 137–141, 2017.
  3. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Danh Huội, and Nguyễn Trọng Cần, “Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 137–143, 2017.
  4. Nguyễn Quốc Duy, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, and Tôn Thất Lộc, “Mô hình tối ưu cho bố trí đất đai phục vụ canh tác lúa bền vững: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 66–77, 2017.
  5. Võ Quang Minh and Lê Quang Trí, “Mối quan hệ giữa các tầng và đặc tính chẩn đoán đất thâm canh lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long với hệ thống phân loại khả năng độ phì đất FCC,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 48 (B), pp. 111–115, 2017.
  6. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Nguyễn Hiếu Trung, Vương Tuấn Huy, and Tôn Thất Lộc, “Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu,” Tạp chı́ Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 51, no. B, pp. 54–63, 2017.
  7. Nguyễn Quốc Hậu, Cao Thảo Quyên, Võ Thanh Phong, Lê Văn Khoa, and Võ Quang Minh, “Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn và các yếu tố kinh tế - xã hội đến sản xuất nông nghiệp huyện Vũng Liêm - tỉnh Vĩnh Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 64–70, 2017.
  8. Phan Chí Nguyện, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Võ Thanh Tâm, and Võ Việt Thanh, “Đánh giá các tiêu chí của công nghệ cao trong sản xuất lúa và rau màu ở huyện Thoại Sơn và Châu Phú - An Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 39–48, 2017.
  9. Trương Chí Quang, Huỳnh Quang Nghi, and Võ Quang Minh, “Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất lúa dưới tác động của hạn, mặn - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 144–158, 2017.
  10. Lê Tấn Lợi, Nguyễn Hữu Kiệt, and Nguyễn Văn Bạo, “Đánh giá thích nghi đất đai và đề xuất kiểu sử dụng đất nông nghiệp tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 59–64, 2017.
  11. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Tuấn Huy, Phan Hoàng Vũ, and Tôn Thất Lộc, “Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp độ chi tiết,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 50, no. B, pp. 1–12, 2017.
  12. Pham Thanh Vu, Nguyen Hieu Trung, Vuong Tuan Huy, Van Pham Dang Tri, and Le Quang Tri, “Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam,” Vietnam J. Sci. Technol. Eng., vol. 59, no. 3, pp. 32–38, 2017.
  13. Trần Văn Hùng, Lê Văn Dang, and Ngô Ngọc Hưng, “Ảnh hưởng của bón lân bọc Dicacboxylic axit Polime (DCAP) đến hàm lượng lân dễ tiêu trong đất, hấp thu lân và năng suất lúa trên đất phèn,” Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, vol. 15, no. 4, pp. 471–479, 2017.
  14. Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, and Hồ Thị Kiều Trân, “Đánh giá tính chất nước trong mương kiểu sử dụng đất trồng Keo lai (Acacia hybrid) và Tràm (Melaleuca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 79–85, 2017.
  15. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, and Ngô Ngọc Hưng, “Hình thái và tính chất lý, hóa học đất phèn vùng Đồng Tháp Mười,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Môi trường, no. a, pp. 1–10, 2017.
  16. Nguyễn Thị Phương Đài, Võ Quang Minh, and Lê Văn Khoa, “Đánh giá tiềm năng suy giảm độ phì nhiêu đất tỉnh An Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Môi trường, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 11–17, 2017.
  17. Lê Tấn Lợi, Lý Trung, Nguyễn Minh Hiền, and Nguyễn Văn Bé, “Xây dựng phương trình tính sinh khối trên cây Keo Lai ở các cấp tuổi 4, 5 và 6 tại khu vực U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, p. 2935, 2017.
  18. Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí, Phạm Thanh Vũ, and Phan Hoàng Vũ, “Thách thức trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 187–196, 2017.
  19. Thái Thành Dư, Ông Văn Ninh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Võ Quang Minh, and Lê Quang Trí, “Các đặc tính phân loại đất theo hệ thống phân loại WRB 2006 tỉnh Hậu Giang tỉ lệ 1/100.000,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 52, pp. 10–15, 2017.
  20. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, and Lê Quang Trí, “Xây dựng mô hình hỗ trợ bố trí đất nông nghiệp - Trường hợp nghiên cứu ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 166–177, 2017.
  21. Alexander Chapman, Stephen Darby, Emma Tompkins, Christopher Hackney, Julian Leyland, Pham Dang Tri Van, Thanh Vu Pham, Daniel Parsons, Rolf Aalto, Andrew Nicholas, 2017. “Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta,” Vietnam J. Sci. Technol. Eng., vol. 59, no. 2, pp. 34–38, 2017.
  22. Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Trần Cẩm Tú, and Võ Quang Minh, “Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và chuỗi Markov trong đánh giá biến động và dự báo nhu cầu sử dụng đất đai,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. Công nghệ, pp. 119–124, 2017.
  23. Thái Minh Tín, Võ Quang Minh, Trần Đình Vinh, and Trần Hồng Điệp, “Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng Bằng Sông Cửu Long,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 1, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 137–145, 2017.
  24. Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Kim Lợi, Phạm Văn Hiệp, and Trần Văn Dũng, “Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ở huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang,” Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, vol. 2, no. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, pp. 55–65, 2017.
  25. Nguyễn Thị Hà Mi, Trường Huỳnh Cẩm Thiện, Thái Thanh Dư, and Võ Quang Minh, “Thực trạng áp dụng nông nghiệp đô thị trong khai thác tài nguyên đất đai tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 52, pp. 41–46, 2017.
  26. Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trương Quang Sang, and Trịnh Tái Chuộn, “Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động các kịch bản biến đổi khí hậu,” Tạp chí Khoa học Đất, vol. 50, pp. 36–41, 2017

 

Năm 2016

  1. Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ và Văn Phạm Đăng Trí, 2016. Phân vùng rủi ro trong sản xuất nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 42a: 70-80.
  2. Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ, Ngô Minh Hưởng, Phan Chí Nguyện, 2016. Đánh giá sự thay đổi đặc tính đất đai được cập nhật năm 2012 so với năm 1999 tại tỉnh Bạc Liêu Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 42: 104-117
  3. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Tuấn Huy, 2016. Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 42:58-69.
  4. Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Lê Thị Mỹ Tiên, 2016. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả các mô hình sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 43: 80-92.
  5. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy, 2016. Ứng dụng GIS và viễn thám trong quy hoạch sử dụng đất. Sách chuyên khảo Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên và Môi trường. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. 97-118.
  6. Đặng Kiều Nhân, Nguyễn Hồng Tín, Nguyễn Thanh Bình, Võ Văn Hà, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí và Nguyễn Hiếu Trung, 2016. Tài nguyên nước nông nghiệp. Phần 2 Tài nguyên thiên nhiên và nông nghiệp. Sách chuyên khảo Phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn vùng ĐBSCL. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ. Kỷ niệm 50 năm xây dựng thành lập trường Đại học Cần Thơ.
  7. Mac Choisy, Alexis Drogoul, Benoit Gaudou, Nicolas Marilleau, Damien Philippon, Truong Chi Quang, Vo Duc An, 2016. Epidemiological Risks and Integration of Health Policies on a Regional Scale: Modelling to Make Better Decisions. In: Stéphane Lagrée, 2016. Shared Challenges for Development within ASEAN - Applied and Analytical Methods. TRI THUC publishing house, Pp: 167-205.
  8. Lê Phước Toàn, Lê Văn Khoa, Trần Văn Hùng,Trần Văn Dũng và Ngô Ngọc Hưng. Đặc tính hình thái, lý hóa học và sử dụng đất phèn ở vùng Bán Đảo Cà Mau. 2016. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 15/2016. ISSN 1859-4581. Trang 39-48
  9. Trần Văn Hùng, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng và Ngô Ngọc Hưng. Tạp Chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số Chuyên đề Nông nghiệp xanh tháng 11/2016. ISSN 1859-4581. Trang 57-65.
  10. Lê Phước Toàn, Trần Ngọc Hữu, Trần Văn Hùng, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng. Đặc điểm đất phèn vùng trũng sông hậu. Tạp chí của Hội Khoa học học đất Việt Nam. Số 49/2016. ISSN 2525-2216. Trang 26-31.
  11. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2016. Sự phân bố và biến động cơ cấu mùa vụ lúa trên vùng đất phù sa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học đất số 47-2016. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Trang 111-117.
  12. Võ Quang Minh. 2016. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát triển vào sản xuất. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số chuyên đề Nông nghiệp xanh. ISSN 1859-4581. Trang: 231-238.
  13. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn, 2016. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM MODIS TRONG PHÂN VÙNG CANH TÁC LÚA CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN KHÔ HẠN VÀ NGẬP LŨ KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 45a/2016. Trang 52-65. ISSN 1859-2333
  14. Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni. 2016. Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác nông nghiệp tại Quận Cái Răng, Thành Phố Cần Thơ. Hội nghị khoa học Quản Lý Đất đai vùng ĐBSCL, Đại học Cần Thơ, 24/11/2016. . 78-96.
  15. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, Phạm Ra Băng. 2016. Nghiên cứu và đánh giá chất lượng mật ong trong vùng trồng tràm và vùng trồng keo lai tại rừng U Minh Hạ, Cà Mau. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  16. Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ, Ngô Thị Thanh Hằng, Lý Hằng Ni. 2016. Thực trạng sản xuất và định hướng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại Huyện Ba Tri, Tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 45. 49-63.
  17. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Vũ Hoàng Trung. 2016. Đánh giá việc sử dụng ba loại ảnh có độ phân giải trung bình và thấp trong việc xác định sự phân bố và ước tính sinh khối bốn loại rừng ngập mặn khu vực xã đất mũi, huyện ngọc hiển, tỉnh cà mau. Phần A: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường: 45 (2016): 66-73. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  18. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Trần Văn Việt. 2016. BIẾN ĐỘNG CÁC LOẠI ĐẤT VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở CÁC KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Khoa học Đất. 49/2016. 17-21
  19. Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Vương Tuấn Huy, Nguyễn Thị An Khương. 2016. Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 44. 38-47
  20. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy và Phan Chí Nguyện, 2016. Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Nông nghiệp (Tập 4): 71-83.
  21. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn. 2016. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn và ngập lũ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số 45. Trang 52-65.
  22. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Trần Văn Việt. 2016. Biến động các loại đất ven biển Đồng bằng sông Cửu Long ở các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Đất số 49/2016. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học Đất Việt Nam. Trang 17-21.
  23. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Vương Tuấn Huy, Phan Chí Nguyện. 2016. Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Nông nghiệp 2016. 71-83.
  24. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2016. Sự phân bố và biến động cơ cấu mùa vụ lúa trên vùng đất phù sa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học đất số 47-2016. ISSN 0868-3743. Hội Khoa học đất Việt Nam. Trang 111-117.
  25. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. 2016. Thành lập bản đồ phân bố năng suất lúa trên các vùng đất tỉnh An Giang trên cơ sở kết hợp mô hình Aquacrop và ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học Đất. 49/2016. 109-114.
  26. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng. 2016. Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo hệ thống WRB 1998 sang WRB 2006. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Nông nghiệp 2016. 10-21.
  27. Võ Quang Minh, Lê Quang Trí,2016. THE SOIL FERTILITY CLASSIFICATION AND CONSTRAINTS FOR RICE CULTIVATION IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 03. Page 1-6.
  28. Võ Quang Minh. 2016. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát triển vào sản xuất. Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số chuyên đề Nông nghiệp xanh. ISSN 1859-4581. Trang: 231-238.
  29. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh, Phan Chí Nguyện, 2016. Đánh giá rủi ro của sản xuất nông nghiệp các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long do biến động chế độ mặn. Tạp chí Môi Trường. Chuyên đề III. ISSN: 1859-042X. Trang: 102-106.
  30. Phạm Thanh Vũ, Võ Quang MinhLê Quang Trí, Phan Chí Nguyện, 2016. Đánh giá tính rủi ro của sản xuất nông nghiệp các tỉnh ven biển ĐBSCL do biến động chế độ mặn. Tạp chí Tài nguyên Môi trường ISSN: 1859-042X. Số tạp chí Chuyền đề 03(2016) Trang: 102-106
  31. Phạm Thanh VũLê Quang TríVương Tuấn Huy, 2016. Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số tạp chí 42(2016) Trang: 58-69. DOI: 10.22144/ctu.jvn.2016.013
  32. Phạm Thanh VũLê Quang TríVương Tuấn HuyNguyễn Thị An Khương, 2016. Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Số tạp chí 44(2016) Trang: 38-47. DOI: 10.22144/ctu.jvn.2016.463

Năm 2015

  1. Pham Thanh Vu, Phan Hoang Vu, Van Pham Dang Tri and Nguyen Hieu Trung, 2015. Agro-ecological dynamics in the coastal areas of the Vietnamese Mekong Delta in the context of climate change (A case study in Bac Lieu province). Can Tho University Journal of Science. Vol 1: 81-88.
  2. Lê Tấn Lợi, Lý Trung Nguyên, 2015. Nghiên cứu các mô hình canh tác có hiệu quả cho vùng đệm vườn Quốc gia U Minh Hạ, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 40(2015) Trang: 69-80.
  3. Lê Tấn Lợi, Lý Hằng Ni, 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon dưới mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số MT2015(2015) Trang: 208-217.
  4. Nguyễn Hà Quốc Tín, Lê Tấn Lợi, 2015. Ảnh hưởng của cao trình đến khả năng tích lũy carbon trên mặt đất của rừng ngập mặn cồn Ông Trang, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số MT2015(2015) Trang: 218-225
  5. Lê Tấn Lợi, Đỗ Thanh Tân Em, 2015. Đánh giá hiệu quả kinh tế và bố trí kiểu sử dụng đất tại Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học đất, số 46(2015) Trang: 119-126.
  6. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Pham Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.
  7. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm và Nguyễn Văn Tao. 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển đồng bằng sông cửu long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ . Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2015): 167-173.
  8. Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Tạ Hoàng Trung. Nghiên cứu sản xuất sỏi nhẹ Keramzit từ đất sét làm giá thể trồng rau màu, cây kiểng ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. 2015. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 40/2015. ISSN 1859-2333. Trang 120-127
  9. Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Văn Nghĩa, Lê Phước Toàn, Trần Văn Hùng và Ngô Ngọc Hưng. 2015.. Ảnh hưởng của bón phân phối trộn “Dicarboxylic Acid Polymer – DCAP” đến sinh trưởng và năng suất lúa trên đất phèn ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số 41/2015. ISSN 1859-2333. Trang 63-70.
  10. Bùi Thị Trúc Linh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh, 2015. HIỆU QUẢ CỦA LIỀU LƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP BÓN PHÂN XỈ THÉP ĐẾN NĂNG SUẤT LÚA VÀ MỘT SỐ ĐẶC TÍNH ĐẤT PHÈN (ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 41. Trang 36-45
  11. Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Pham Thị Thúy Nga. 2015. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.
  12. Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Tràn Thi Hiền, 2015. ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG SINH TRƯỞNG CÂY LÚA PHỤC VỤ CẢNH BÁO DỊCH HẠI TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. CNTT15. Trang 203-211.
  13. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Văn Tao. 2015. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÊN HIỆN TRẠNG CANH TÁC LÚA VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THEO KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. MT2015. 167-173.

  Năm 2014

  1.  Huỳnh Duy Tân, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa. 2014. Hiệu quả phân bón xỉ thép đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạ chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 35-38
  2. Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Kim Yến. 2014. KhẢo sát nhanh hiện trạng canh tác nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  3. Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS quản lý dữ liệu thủy lợi tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 39-47.
  4. Ngô Nam Thanh, Huỳnh Duy Tân, Lê Việt Dũng, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh. Hiệu quả của xỉ thép làm phân bón đến sinh trưởng năng suất lúa trên đất phèn (điều kiện nhà lưới). Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 38-41
  5. Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh. Đánh giá mức độ ảnh hưởng đến canh tác lúa tỉnh An Giang trên cơ sở các kịch bản biến đổi khí hậu khác nhau. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 42-52
  6. Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương. 2014. Phân vùng thích hợp đất đai theo kịch bản biến đổi khí hậu cho ba huyện ven biển tỉnh Bến Tre. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743, Số 44/2014, trang 68-74
  7. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phạm Quang Quyết. 2014. Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30a. ISSN 1859-2333. Trang 78-83.
  8. Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Đánh giá khả năng mô phỏng chỉ số diện tích lá lúa bằng phần mềm Oryza 2000: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 57-62.
  9. Phạm Thị Lệ Huyền, Võ Quang Minh. Mô phỏng năng suất lúa bằng mô hình oryza: Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 53-56
  10. Trần Thị Hiền, Võ Quang Minh. Biến động hiện trạng phân bố cơ cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014. Tập 3. Trang 101-110.
  11. Võ Quang Minh, Lê Anh Tôn. 2014. Ứng dụng phương pháp nội suy không gian đánh giá trữ lượng đất than bùn huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học Đất. Hội Khoa học Đất Việt Nam. ISSN: 0868-3743. Số 44/2014. Trang 109-114.
  12. Võ Quang Minh, Trần Thị Hiền. 2014. Cảnh báo dịch hại lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám MODIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. ISSN: 1859-2333, số chuyên đề Nông Nghiệp 2014, tập 3, trang 124-132.