LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: TRƯƠNG CHÍ QUANG                      Giới tính: Nam         

Ngày, tháng, năm sinh: 03/12/1978                      Nơi sinh: Cần Thơ   

Quê quán: TP. Vị Thanh – Hậu Giang                   Dân tộc: Hoa            

E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.      

Chức vụ: Phó trưởng bộ môn                  Đơn vị công tác: Bộ môn Tài nguyên đất đai -  Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên

Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp                                 Thâm niên công tác: 22 năm       

Trình độ chuyên môn cao nhất: Phó giáo sư Tiến sĩ

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Đại học

Hệ đào tạo: Chính quy                                            Nơi đào tạo:  Trường Đại học Cần Thơ

Ngành học chuyên môn: Tin học                           Năm tốt nghiệp: 2001         

  1. Sau đại học

- Thạc sĩ:

Thời gian đào tạo: 2007-2009                                Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa TP.HCM

Chuyên ngành đào tạo: Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

Tên luận văn: Ứng dụng GIS trong quản lý sản xuất lúa và cảnh báo sớm tình hình nhiễm rầy nâu trên lúa.

Tháng, năm được cấp bằng: 11 - 2009

- Tiến sĩ:

Thời gian đào tạo: 2012-2016                                 Nơi đào tạo: Đại học Pierre and Marie Curie (Sorbonne University), Pháp

Chuyên ngành đào tạo: Tin học, mô phỏng hệ thống phức

Tên luận văn: Tích hợp mô hình nhận thức của con người vào mô hình đa tác tử, ứng dụng trong quy hoạch sử dụng đất trong điều kiện biến đổi khí hậu ở ĐBSCL.

Tháng, năm được cấp bằng: 1 - 2017

  1. Ngoại ngữ

- Pháp Văn,  Mức độ thành thạo:  TCF 350 + Bài viết (EE) B2

- Anh Văn,  Mức độ thành thạo:  TOEIC 575

 III.    QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

2001 - 2004

Bộ môn Khoa Học Đất & QLĐĐ, Khoa Nông Nghiệp & SHƯD, Đại Học Cần Thơ

Cán bộ phục vụ giảng dạy

2004-2009

Bộ môn Khoa Học Đất & QLĐĐ, Khoa Nông Nghiệp & SHƯD, Đại Học Cần Thơ

Giảng viên

Từ năm 2010

Bộ môn Tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, Đại Học Cần Thơ

Giảng viên

Từ năm 2020

Bộ môn Tài nguyên đất đai, Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên, Đại Học Cần Thơ

Giảng viên chính

2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện 

TT

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp

(Cơ sở, bộ ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Xây dựng phần mềm kết nối GIS và thiết bị định vị toàn cầu để xác định, tạo độ di chuyển, ứng dụng trong khảo sát, kiểm tra hiện trạng đất

2008

Bộ

Chủ nhiệm

2

Ứng dụng công nghệ thông tin theo dõi tiến độ xuống giống liên quan đến cảnh báo rầy nâu trên lúa ở ĐBSCL

2011

Bộ

Chủ nhiệm

3

Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình hạn hán khu vực đbscl trước sự biến đổi khí hậu toàn cầu

2011

Trường

Chủ nhiệm

4

Webgis trong tra cứu thông tin thửa đất và quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, xã

2012

Trường

Chủ nhiệm

5

Ứng dụng mô hình đa tác tử để mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất vùng ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long trong điều kiện mực nước biển dâng.

2015

Trường

Chủ nhiệm

6

Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất trồng lúa ở các tỉnh vùng ven biển vùng Đồng bằng Sông Cửu Long trong điều kiện hạn mặn.

2018

Trường

Chủ nhiệm

3. Kinh nghiệm tổ chức và giảng dạy các lớp tập huấn:

2014, 2015, 2017, 2018, 2019, 2021: Tham gia giảng dạy các lớp tập huấn Sử dụng mô hình đa tác tử trong quản lý đô thị, sử dụng đất - Khóa học mùa hè Tam Đảo, WANASEA

2014:   WebGIS trong quản lý dữ liệu chuyên ngành Tài nguyên môi trường

2013, 2016:   Phần mềm PPDMS trong quản lý dữ liệu Bảo vệ thực vật các tỉnh Phía Nam.

2013:   Sử dụng WebGIS và ảnh viễn thám MODIS để theo dõi mùa vụ của tỉnh An Giang.

2012:   Sử dụng ảnh MODIS theo dõi diện tích lúa và cảnh báo dịch hại trên lúa cho cán bộ bảo vệ thực vật Phía Nam.

2011:  Sử dụng GIS trong quản lý hồ sơ địa chính.

2010:   Phần mềm PPDMSST cho cán bộ chi cục Bảo Vệ Thực Vật tỉnh Sóc Trăng

2010:  GIS và viễn thám trong quản lý rừng ngập mặn (sử dụng ảnh Quickbird) cho cán bộ dự án GTZ Bạc Liêu

2004: Sử dụng GIS trong quản lý rừng cho cán bộ lâm nghiệp các tỉnh ĐBSCL. 

4. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự : Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)

  1. Truong, Q.C., Nguyen, Thao Hong, Pham, V.T., Nguyen, Trung Hieu, 2024. Land-Use Optimization and Allocation for Saltwater Intrusion Regions: A Case Study in Soc Trang Province, Vietnam. Climate 12, 16. https://doi.org/10.3390/cli12020016
  2. Quang, T.C., Diem, P.K., Minh, V.Q., Vu, P.T., Vu, P.H., Chinh, P.T., 2023. An Analysis of Land Use Options using CLUMondo Model to Promote Agricultural Restructuring in the Mekong Delta’s Coastal Area in Vietnam. Agric. Sci. Dig. - Res. J. https://doi.org/10.18805/ag.DF-545
  3. Tatsumi, K., Truong, Q.C., 2023. Detection of Spatio-Temporal Rice Cropping Systems in the Mekong Delta Using LongTerm MODIS Time-Series Data. J. Environ. Inf. Sci. 2022, 47–58. https://doi.org/10.11492/ceispapersen.2022.2_47
  4. Truong, Q.C., Drogoul, A., Gaudou, B., Taillandier, P., Huynh, N.Q., Nguyen, T.H., Minderhoud, P., Nguyen Thi Thu, H., Espagne, E., 2023. An Agent-Based Model for Land-Use Change Adaptation Strategies in the Context of Climate Change and Land Subsidence in the Mekong Delta. Sustainability 15, 5355. https://doi.org/10.3390/su15065355
  5. Truong, Q.C., Nguyen, T.H., Tatsumi, K., Pham, V.T., Tri, V.P.D., 2022. A Land-Use Change Model to Support Land-Use Planning in the Mekong Delta (MEKOLUC). Land 11, 297. https://doi.org/10.3390/land11020297
  6. Truong, Q.C., Gaudou, B., Taillandier, P., Drogoul, A., Espagne, E., Huynh, N.Q., Nguyen, T. H, Pham, T.T.N., Nguyen, T. H, 2021. Adapting to inevitable changes: Adaptation strategies in the Mekong Delta, in: Espagne, E. (Ed.), Climate Change in Viet Nam Impacts and Adaptation, A COP26 Assessment Report of the GEMMES Viet Nam Project, AFD group.

  7. Quang T.C., Lê V.B., Minh V.Q., 2021. Ứng dụng sản phẩm ảnh chỉ số diện tích lá (MODIS LAI) và hệ thống quan trắc dữ liệu thời tiết trong mô hình ước đoán năng suất lúa. CTUJSVN 57, 53–64. https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2021.113

  8. Tuấn V.Q., Nguyễn T.L., Quãng T.D., Quang T.C., Phạm Q.V., 2021. Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi và hỗ trợ cảnh báo sớm dịch hại vùng canh tác lúa tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 57, 28–38. https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2021.034

  9. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Hồng Thảo. 2019. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Khoa học Đất Việt Nam. 57. 5-10.

  10. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Huỳnh Kim Định, 2019. Ứng dụng GIS trong quản lý bảo vệ thực vật trên cây lúa tại tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 3+4: 281-286.

  11. Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn. 2019. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 97 – 102. ISSN 2525 – 2216

  12. Truong, C.Q., Huynh, Q.N., Nguyen, T. T., 2018. An urban growth model for cities separated by rivers and canals. International Symposium on Geoinformatics for Spatial Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences 2018, Can Tho University 22-25 November, 2018, pp.183-187
  13. Trương Chí Quang, Huỳnh Quang Nghi và Võ Quang Minh, 2017. Mô phỏng sự thay đổi diện tích đất lúa dưới tác động của hạn, mặn - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2): 144-158. doi: 22144/ctu.jsi.2017.063
  14. Philippon, D., Choisy, M., Drogoul, A., Gaudou, B., Marilleau, N., Taillandier, P., Truong, Q.C., 2017. Exploring Trade and Health Policies Influence on Dengue Spread with an Agent-Based Model, in: Nardin, L.G., Antunes, L. (Eds.), Multi-Agent Based Simulation XVII. Springer International Publishing, Cham, pp. 111–127. doi:10.1007/978-3-319-67477-3_6
  15. Caillou, P., Gaudou, B., Grignard, A., Truong, C.Q., Taillandier, P., 2017. A Simple-to-Use BDI Architecture for Agent-Based Modeling and Simulation, in: Advances in Social Simulation 2015. Springer, Cham, pp. 15–28. doi:10.1007/978-3-319-47253-9_2.
  16. Drogoul A., Huynh N.Q. andTruong Q.C. (2016) Coupling environmental, social and economic models to understand land-use change dynamics in the Mekong Delta. Front. Environ. Sci. 4:19. doi:10.3389/fenvs.2016.00019
  17. Taillandier, P., Banos, A., Drogoul, A., Gaudou, B., Marilleau, N., Truong, Q.C., 2016. Simulating Urban Growth with Raster and Vector models: A case study for the city of Can Tho, Vietnam, in: Osman, N., Sierra, C. (Eds.), Autonomous Agents and Multiagent Systems, Lecture Notes in Computer Science. Springer International Publishing, pp. 154–171. Doi: 10.1007/978-3-319-46840-2_10.
  18. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, 2016. “Mô hình đa tác tử trong mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất” trong Võ Quang Minh (chủ biên), Ứng dụng Công nghệ thông tin địa lý và Viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên, Môi trường, Chương 13, NXB Đại học Cần Thơ.
  19. Trương Chí Quang, Nguyễn Thiên Hoa, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh. 2015. Mô hình Markov-Cellular Automata trong mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cưu Long. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số chuyên đề Công nghệ thông tin. ISBN: 1859-2333. Trang: 196-202.
  20. Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Trịnh Vũ Phương. 2015. Quản lý dữ liệu nông thôn mới trên cơ sở Hệ thống thông tin địa lý. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 40. ISBN: 1859-2333. Trang: 110-119
  21. Truong, Q.C., Taillandier, P., Gaudou, B., Vo, M.Q., Nguyen, T.H., Drogoul, A., 2015. Exploring Agent Architectures for Farmer Behavior in Land-Use Change. A Case Study in Coastal Area of the Vietnamese Mekong Delta, in: Gaudou, B., Sichman, J.S. (Eds.), Multi-Agent Based Simulation XVI, Lecture Notes in Computer Science. Springer International Publishing, pp. 146–158. doi:10.1007/978-3-319-31447-1_10.
  22. Banos A., A. Drogoul, B. Gaudou, N. Q. Huynh,  C. Truong, A. D. Vo, 2015. Tools and models for understanding and exploring urban spatial dynamics. In: Lagrée S., 2015. A Glance at Sustainable Urban Development. Methodological, Crosscutting and Operational Approaches, Collection Conférences et Séminaires, n°13, AFD. pp. 173-200.
  23. Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang,  Nguyễn Ngọc Huyền. 2015. Xây dựng hệ thống giám sát và phát triển bền vững Thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2015, Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Hội, ISSN: 978-604-82-1619-1. Trang 92-96.
  24. Truong Q.C., Taillandier P., Gaudou B., Nguyen T.H., Vo M.Q. and Drogoul A., A cognitive agent-based model for understanding land-use changes in the coastal areas of Vietnamese Mekong Delta, Vietnam. Conference on Mathematical and Computer Modeling of Complex Systems, 13-15/10/2014, IRD-France Nord and UPMC-LIP6, France. http://www.ummisco.ird.fr/pdi/spip.php?rubrique58
  25. Trương Chí Quang, Trần Thị Mơ, Nguyễn Hiếu Trung, Alexis Drogoul, Võ Quang Minh. 2014. Mô hình thay đổi sử dụng đất vùng ven biển Đồng Bằng Sông Cửu Long. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, ISSN: 978-604-919-249-4, ngày 28-19/11/2014. 1. 181-191.
  26. Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Dương Phước Thanh. 2014. Ứng dụng GIS trong quản lý và đánh giá biến động giá đất tại Thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, Ngày 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ. ISSN: 978-604-919-249-4. 1. 160-168.
  27. Lê Văn Thạnh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Võ Quốc Tuấn, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WEBGIS trong công tác quản lý dữ liệu chăn nuôi - thú y tại thành phố Cần Thơ. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, Đại học Cần Thơ, Ngày 28-29/11/2014. NXB Đại học Cần Thơ. ISSN: 978-604-919-249-4. 1. 58-67.
  28. Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê. 2014. Ứng dụng công nghệ WebGIS quản lý dữ liệu thủy lợi tại Thành phố Cần Thơ. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 30. ISBN: 1859-2333. Trang: 39-47
  29. Trương Chí Quang, Lê Văn Thạnh, Nguyễn Thiên Hoa, Trần Lê, Phạm Văn Quỳnh. 2013. Quản lý dữ liệu nước sạch Thành phố Cần Thơ bằng kỹ thuật WEBGIS. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. ISBN: 978-604-924-039-3. Trang 273-281
  30. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Châu, Hồ Văn Chiến. 2013. Quản lý dữ liệu rầy vào đèn phục vụ canh tác lúa ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013. ISBN: 978-604-924-039-3. Trang 282-290.
  31. Trần Thị Ngọc Trinh, Trương Chí Quang, Võ Thúy An, Lê Ngọc Diện. 2013. Ứng dụng GIS trong quản lý đa dạng loài thủy sản Thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, ISBN: 978-604-924-039-3. Trang 177-186.
  32. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Lê Văn Thạnh, Nguyễn Phước Thành, 2013. Công nghệ WebGIS ứng dụng trong quản lý tiến độ xuống giống và tình hình dịch hại tỉnh An Giang. Kỷ yếu hội thảo Hội thảo quốc gia về Công nghệ thông tin năm 2013
  33. Trần Lê, Trương Chí Quang, Lê Văn Thạnh, Võ Quang Minh, Phạm Văn Quỳnh. 2013. Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp phát triển nông thôn trên WebGIS. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số chuyên đề. 2013. NXB ĐH Cần Thơ. ISSN 1859-2333. Trang 1-10.
  34. Huỳnh Thị Thu Hương, Trương Chí Quang, Trần Thanh Dân, 2012. Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình khô hạn vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 24a. Trang 49-59. NXB ĐH Cần Thơ.
  35. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Trọng Đức, Trần Thanh Tâm. Ứng dụng GIS dự báo trung hạn khả năng nhiễm rầy nâu trên lúa – trường hợp nghiên cứu ở Đồng Tháp. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 17a. 2011. NXB ĐH Cần Thơ.
  36. Nguyễn Hiếu Trung, Trương Chí Quang, Vũ Đình Bách, Trần Văn Hùng, 2011. WebGIS trong quản lý môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011. Trang 375-383
  37. Trương Chí Quang, Lê Trung Chơn, Võ Quang Minh. Phương pháp chuyển đổi tọa độ bản đồ từ hệ quy chiếu INDIAN 1960 sang VN 2000. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ số 14. Trang 288-293. NXB ĐH Cần Thơ
  38. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh. Ứng dụng thiết bị định vị toàn cầu GPS trong khảo sát và cập nhật bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 32/2009. ISSN 0868-3743. Trang 22-25
  39. Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, và Lê Minh Phương. Hệ thống hỗ trợ giải tỏa bồi hoàn phục vụ quy hoạch sử dụng đất đai bằng ngôn ngữ lập trình MapBasic. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, 2006. Trang 141-146.
  40. Vo Quang Minh, Pham Van Quynh, Pham Thi Minh Hieu, Truong Chi Quang. An initial method in application of GIS (geographic information system) in spatial delineation for early warning the potential risk of brown rice plant hopper (nivaparvata lugens). A case study in Trung An village, Thot Not district, Cantho city, Vietnam . Proceeding of Asian Conference on Remote Sensing(ACRS) 2007, http://www.a-a-r-s.org/acrs/proceeding/ACRS2007/Papers/TS1.4.pdf
  41. Phạm văn Quỳnh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Phạm Minh Hiếu 2006. Nghiên cứu khả năng ứng dụng kỹ thuật nội suy không gian trong dự báo dịch hại lúa - Trường hợp nghiên cứu sự phân bố rầy nâu ở tỉnh Cần Thơ. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, Quyễn 2: BVTV-KHCT-DTGNN. ÐHCT, 2006. Trang 241-248
  42. Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Nguyễn Công Định, Hồ Văn Chiến, Nguyễn Hữu Huân. 2003. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý ( Geographic information system) trong quản lý dữ liệu bảo vệ thực vật phục vụ cảnh báo dịch hại cây trồng Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ. Trang 60-66. 2003
  43. Trương Chí Quang,Võ Quang Minh. Hệ thống quản lý truy xuất thông tin tài nguyên Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ. Trang 102-105. 2003.
  44. Trần Thị Ngọc Trinh, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, 2005. Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu khảo sát và phân tích đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long bằng phần mềm MapInfo. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ. Năm 2005. Trang 133-137.
  45. Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Trương Chí Quang. 2003. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ theo dõi giám sát đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 302-310

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: HUỲNH THỊ THU HƯƠNG               Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 26/01/1972                      Nơi sinh: Campuchia          

Quê quán: Châu Thành, Đồng Tháp                      Dân tộc: Kinh                       Tôn giáo: Không

Học vị cao nhất: Tiến sĩ                                          Năm phong học vị: 2017

Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên          Năm phong: 2008

Chức vụ:                                                                                           

Đơn vị công tác:Bộ môn Tài nguyên Đất đai, Khoa Môi trường & TNTN, ĐHCT

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 61, đường B13_KDC91B, P. An Khánh, QNK, TPCT.

Điện thoại liên hệ: 84-946-150275             

E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Đại học

Hệ đào tạo: Chính quy

Nơi đào tạo:  Trường Đại học Cần Thơ

Ngành học chuyên môn: Trồng trọt

Năm tốt nghiệp: 1996         

  1. Thạc sĩ

Thời gian đào tạo: 2001-2004                                Nơi đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ

Chuyên ngành đào tạo: Trồng trọt

Tên luận văn: “Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để theo dõi sự phân bố phù sa khu vực đầu nguồn đồng bằng sông Cửu Long”.

Tháng, năm được cấp bằng: 01 - 2007

  1. Tiến sĩ

Thời gian đào tạo: tháng 10/2010 đến 10/2014  Nơi đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ

Chuyên ngành đào tạo: Môi trường đất và nước.

Tên luận án: “Sử dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi ảnh hưởng của khô hạn và ngập lũ đến cơ cấu mùa vụ lúa dưới tác động của biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long”

Tháng, năm được cấp bằng: 07-2017

  1. Ngoại ngữ

            Ngoại ngữ: Anh Văn                                                Mức độ thành thạo:  B2 (Châu Âu)

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

01/1997 - 12/1998

BM. Khoa học đất & QLĐĐ, khoa NN&SHƯD, ĐHCT 

Nghiên cứu viên

01/1999 - 11/2008

BM. Khoa học đất & QLĐĐ, khoa NN&SHƯD, ĐHCT 

Giáo viên trung học

12/2008 - 12/2010 

BM. Tài nguyên đất đai, khoa NN&SHƯD, ĐHCT 

Giảng viên

01/2011 - nay 

BM. Tài nguyên đất đai, khoa Môi trường & TNTN, ĐHCT 

Giảng viên

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện

TT

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp

(Cơ sở, bộ ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Chương trình nghiên cứu về phân bón cho lúa tại các tỉnh ĐBSCL – CT SAREC hợp tác với Nork-Hydro Hà Lan.

1997

Trường

Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong phòng thí nghiệm.

2

Chương trình nghiên cứu về ứng dụng ảnh vệ tinh radar theo dõi lũ và hiện trạng sử dụng đất ĐBSCL – CT Radarsat hợp tác với IRRI.

2000

Trường

Phân tích trong phòng thí nghiệm và điều tra khảo sát thực địa.

3

Chương trình đánh giá, qui hoạch huyện Giá Rai -Bạc Liêu

2001

Tỉnh

Điều tra KTXH và xử lý số liệu.

4

Chương trình đánh giá, qui hoạch vùng đệm U Minh Thượng – CT hợp tác với CARE.

2002

Tỉnh

Điều tra KTXH và xử lý số liệu.

5

Chương trình đánh giá, qui hoạch huyện Cù Lao Dung – Sóc Trăng.

2004

Tỉnh

Điều tra KTXH và xử lý số liệu.

6

Đánh giá vai trò của phù sa bồi trên đất lúa và ứng dụng ảnh viễn thám theo dõi phân bố phù sa tỉnh An Giang – CT Vlir

2007

Trường

Giải đoán ảnh viễn thám, làm thí nghiệm đồng ruộng, phân tích trong phòng thí nghiệm và viết báo cáo.

7

Sử dụng ảnh viễn thám đa phổ đa thời gian để theo dõi sự chuyển dịch cơ cấu nuôi trồng thủy sản trên vùng  ngập mặn ven biển ĐBSCL

2007

Bộ

Xử lý ảnh viễn thám

8

Đánh giá tiềm năng độ phì và các yếu tố trở ngại trên nền đất canh tác lúa và cây ăn trái tỉnh Hậu Giang

2009

Tỉnh

Giải đoán ảnh viễn thám, làm thí nghiệm, phân tích trong phòng thí nghiệm và viết báo cáo.

9

Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình hạn hán khu vực ĐBSCL trước sự biến đổi khí hậu toàn cầu

2011

Trường

Giải đoán ảnh viễn thám, thực địa, xử lý số liệu, viết báo cáo.

10

Ứng dụng công nghệ WebGIS và ảnh viễn thám quản lý tiến độ xuống giống và cảnh báo phòng trừ dịch hại lúa ở tỉnh An Giang

2013

Tỉnh

Giải đoán ảnh viễn thám, thực địa, xử lý số liệu, viết báo cáo.

11

Theo dõi diễn tiến và đề xuất hướng quản lý mảng cây xanh đô thị Thành phố Cần Thơ theo hướng an sinh bền vững

2013

Trường

Chủ nhiệm đề tài

12

Giám sát diễn tiến lũ ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám

2014

Trường

Chủ nhiệm đề tài

  1. Sách và giáo trình xuất bản (liệt kê theo các ô dưới đây, đánh dấu (+) vào ô tương ứng “tác giả” hoặc “đồng tác giả”)

TT

Tên sách

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Tác giả

Đồng tác giả

1

Giáo trình viễn thám 1 (nội bộ)

ĐHCT

2007

 

+

2

Giáo trình thực tập viễn thám 1 (nội bộ)

ĐHCT

2007

 

+

3

Giáo trình viễn thám 2 (nội bộ)

ĐHCT

2009

 

+

4

Giáo trình thực tập viễn thám 2 (nội bộ)

ĐHCT

2009

 

+

5

Giáo trình “Viễn thám Ứng dụng”

ĐHCT

2014

 

+

6

Sách “Biến động cơ cấu sử dụng đất lúa và vùng dễ bị ảnh hưởng dưới tác động của biến đổi khí hậu ở ĐBSCL”

NXB Nông Nghiệp

2015

 

+

  1. Các khóa tập huấn chuyên môn đã tham gia

TT

Tên lớp tập huấn

Thời gian và địa điểm

1

Digital Image processing for Environmental Management -A Remote Sensing pesspeetive

Từ ngày 30/8/1999 đến 24/9/1999

Tại Indian Institute of Remote Sensing (IIRS), Dehra Dun, India

2

Digital Image processing for Environmental Management -A Remote Sensing pesspeetive

Từ ngày 24/6/2002 đến 05/7/2002

Tại AIT, Bangkok,Thailand

3

GIS and Remote Sensing course (Special program)

Từ ngày 29/9/2004 đến 12/10/2004

Tại AITCV, Vietnam

4

Capacity Building Workshop of Satellite Remote Sensing for Southeast Asian Scientists

Từ 27/9/2010 đến 5/10/2010

Tại Trung tâm nghiên cứu viễn thám và không gian, trường Đại học Quốc gia (NCU), Taiwan

5

Radar Remote Sensing Course

Ngày 26/10/2011

Tại Trường Đại học Cần Thơ, Việt Nam

6

International School on Atmosphere-Ionosphere Radar at National Central University (ISAR-NCU-2012)

Từ 12/11/2012 đến 17/11/2012

Tại Trung tâm nghiên cứu viễn thám và không gian, trường Đại học Quốc gia (NCU), Taiwan

7

Monitoring the Progress of Flood-Affecting Rice Cropping in the Mekong Delta Using MODIS Satellite Image

Từ 5/3/2013 đến 7/3/2013

Tại Hội nghị chuyên đề về môi trường của Trung tâm về không gian của Đức tổ chức tại TP HCM, Việt Nam

  1. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự : Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)
  • Võ Quang Minh, Phạm Văn Quang, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Văn Hùng, Trần Thị Ngọc Trinh và Nguyễn Văn Phú. 2001. “Hệ thống thông tin địa lý GIS trong quy hoạch sử dụng đất, quản lý tài nguyên thiên nhiên môi trường - Chiến lược phát triển”. Báo cáo thường niên 2001. NXB Đại học Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ, Việt Nam.
  • Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Lê Quang Trí, Nguyễn Thanh Phương và Nguyễn Đăng Phương. “Xác định và phân định sự thay đổi của sử dụng đất ở vùng ven biển bán đảo Cà Mau, Việt Nam bằng cách sử dụng ảnh vệ tinh SPOT. Báo cáo thường niên 2006. NXB Đại học Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ, Việt Nam.
  • Võ Quang Minh, Võ Thị Gương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hươngvà Trần Văn Hùng. 2009. “Áp dụng ảnh vệ tinh SPOT để xác định thay đổi của hiện trạng rừng trong khu vực Vồ Dơi, Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau. Bảo tồn rừng ngập mặn và khu vực đất than bùn U Minh Hạ - Cà Mau”. Tổng biên tập: PGS. TS. Võ Thị Gương. NXB Nông nghiệp. Số 63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 114-123.
  • Huỳnh Thị Thu Hương,Trần Thị Hiền và Võ Quang Minh. 2010. “Giám sát tiến độ gieo trồng và thành lập bản đồ sử dụng đất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long - bằng cách sử dụng ảnh vệ tinh MODIS”. Báo cáo thường niên 2010. NXB Đại học Cần Thơ, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
  • Huỳnh Thị Thu Hương,Trương Chí Quang, Trần Thanh Dân. 2012. “Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình khô hạn vùng Đồng bằng sông Cửu Long”. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 24a/2012. Trang 49-59. ISSN 1859-2333.
  • Huỳnh Thị Thu Hương,Võ Quang Minh, Bùi Thị Nga, 2012. “Phân bố và trữ lượng rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu”. Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT số 14/2012. Bộ NN&PTNT, Việt Nam. Trang 88-93. ISSN 1859-4581
  • Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương,Nguyễn Thị Hồng Điệp, 2012. “Monitoring and delineating rice cropping calendar in the Mekong Delta using MODIS image”. International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, số 10/2012. NXB Trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trang 150-156.
  • Nguyễn Hồng Quyên, Huỳnh Thị Thu Hương,Võ Quang Minh, 2012. “Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS theo dõi khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp ở ĐBSCL”. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc năm 2012. NXB Nông Nghiệp. Trang 16-24.
  • Nguyễn Quốc Hậu, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, 2012. “Đánh giá khả năng sử dụng ảnh MODIS theo dõi biến động sử dụng đất cấp tỉnh và huyện – Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2000-2010”. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc năm 2012. NXB Nông Nghiệp. Trang 111-117.
  • Huỳnh thị thu Hương, Võ Quang Minh, Hồ Văn Chiến. 2013. Theo dõi tiến độ xuống giống và cơ cấu mùa vụ phục vụ cảnh báo sớm dịch hại lúa ở ĐBSCL trên cơ sở ảnh viễn thám. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 128-139
  • Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Thị Ngọc Trinh, 2014. Theo dõi diễn tiếnvà đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị khu vực quận Ninh Kiều, TPCT giai đoạn 2006-2012. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc năm 2014. NXB Đại học Cần Thơ. Trang 122-131. ISBN 987-604-919-249-4
  • Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Tràn Thi Hiền, 2015. Ứng dụng ảnh viễn thám xác định hiện trạng sinh trưởng cây lúa phục vụ cảnh báo dịch hại tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. CNTT15. 203-211
  • Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Anh Tuấn, 2016. Ứng dụng ảnh viễn thám MODIS trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn và ngập lũ khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ số 45a/2016. Trang 52-65. ISSN 1859-2333

 

 LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: NGUYỄN THI HỒNG ĐIỆP      Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 14/07/1971           Nơi sinh: xã Bình Hòa Phước, Tỉnh Vĩnh long   

Quê quán: tỉnh Vĩnh long      Dân tộc: Kinh      Tôn giáo: Không

Địa chỉ liên lạc: 148/115, đường 3/2, P. Hưng lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần thơ

Điện thoại liên hệ: 0946150275         E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Đơn vị công tác: Bộ môn Tài nguyên đất đai      Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp          

Thâm niên giảng dạy: 2004    Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ

Học vị: Phó Giáo sư               Năm đạt danh hiệu: 2017

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Đại học

Hệ đào tạo:    Chính quy               Nơi đào tạo:  Đại học Cần thơ

Thời gian đào tạo: 09/1989 – 03/1994

Ngành học chuyên môn: Nuôi trồng Thủy sản   Năm tốt nghiệp: 1994     

  1. Thạc sĩ

Thời gian đào tạo:    9/2002 – 12/2004            Nơi đào tạo:  Đại học Cần thơ

Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Môi trường

Tên luận văn: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý - GIS trong quản lý và đánh giá dữ liệu phục vụ theo dõi, giám sát tài nguyên môi trường tỉnh Sóc trăng.

Tháng, năm được cấp bằng: 3/2005

  1. Tiến sĩ

Thời gian đào tạo: 2009 -2014        Nơi đào tạo:  Thái Lan

Chuyên ngành đào tạo: Viễn thám & GIS

Tên luận án: Đánh giá sức chiụ tải môi trường nuôi thủy sản ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám khu vực ven biển Phú Quốc, Việt nam.

Tháng, năm được cấp bằng: 05/2014

  1. Ngoại ngữ:   Anh văn: Mức độ thành thạo:  đọc, nói, nghe hiểu

 

III.    QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

  1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

1996 - 1999

BM Khoa học đất&QLĐĐ – Khoa Nông nghiệp

Nghiên cứu viên

1999 - 2004

BM Khoa học đất&QLĐĐ– Khoa Nông nghiệp

Phục vụ giảng dạy

2004 - 2009

BM Khoa học đất&QLĐĐ – Khoa Nông nghiệp & SHƯD

Giảng viên

2009 - 2014

BM tài nguyên đất đai –Khoa Môi trường &TNTN

Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Viễn thám & GIS tại Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan

2014 - 2017

BM Tài nguyên Đất đai – Khoa Môi trường &TNTN

Giảng viên

2017 - nay BM Tài nguyên Đất đai – Khoa Môi trường &TNTN Giảng viên cao cấp
  1. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ:

            - Tên học viên, đề tài thực hiện, thời gian thực hiện (đã bảo vệ thành công năm nào?)

TT

Tên học viên

Tên luân văn

Năm bảo vệ

1

Trịnh Tái Chuộn

Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển tây đồng bằng sông cửu long ở các kịch bản biến đổi khí hậu. Bảo vệ năm 2015

7/2015

2

Trương Quang Sang

 

Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đông đồng bằng sông cửu long ở các kịch bản biến đổi khí hậu

7/2015

3

Thái Minh Tín

Đánh giá tính tổn thương đối với các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các kịch bản biến đổi khí hậu cho vùng ven biển Tây Đồng bằng Sông Cửu Long

7/2015

4

Phạm Nhật Trường

Đánh giá biến động tài nguyên đất đai các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu

10/2015

5

Trần Đình Vinh

Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng bằng Sông Cửu Long

10/2015

6

Hứa Tấn Tài

Đánh giá sinh kế nông hộ các mô hình nuôi thủy sản ao nước ngọt An Giang, Cần Thơ và Đồng Tháp

6/2016

7

Ca Phương Nam

Đánh giá sinh kế nông hộ các mô hình nuôi thủy sản lồng bè tại An Giang, Cần Thơ và Đồng Tháp

10/2016

8

Nguyễn Thị Bé Năm

Đánh giá khả năng sử dụng ảnh viễn thám sentinel – 2 thành lập bản đồ diễn tiến lũ năm 2015 vùng tứ giác long xuyên

8/2017

9

Phan Nhựt Trường

Đánh giá diễn tiến đường bờ tại các cửa sông chính vùng hạ lưu sông Mekong

10/2018

10

Nguyễn Trọng Cần

Phân tích đảo nhiệt đô thị và tiêu thụ năng lượng tại các thành phố lớn

10/2018

11

Trịnh Hữu Thành

Sử dụng ảnh viễn thám và mô hình logistic để đánh giá các yếu tố tác động đến quá trình phát triển đô thị tại thành phố Cần thơ giai đoạn 2003-2017

5/2019

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện trong nước

TT

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp

(Cơ sở, bộ ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng

2003

Đề tài cấp Tỉnh

Tham gia

2

Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Và Đánh Giá Tài Nguyên Môi Trường Tỉnh Sóc Trăng Bằng Kỹ Thuật GIS (Hệ Thống Thông Tin Địa Lý) Và Geostatistic (Thống Kê Địa Lý)

2004

 

Tỉnh

 

Tham gia

3

Phương pháp đáng giá phân bố ô nhiễm chất Arsen (As) trong nước ngầm bằng kỹ thuật GIS

2005

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

4

Ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu phục vụ đánh giá hiện trạng và cảnh báo các loại dịch hại trong nông nghiệp vùng ĐBSCL

2008

Đề tài cấp Bộ

Đồng chủ nhiệm

5

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý cơ sở dử liệu kinh tế xã hội, tài nguyên môi trường tỉnh Hậu Giang

2008

Đề tài cấp Tỉnh

Tham gia

6

Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS theo dõi hiện trạng vùng sinh thái ven biển và đánh giá sức chịu tải môi trường nước khu vực nuôi thủy sản tại huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên giang

2011

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

7

Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL

2015

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

8

Ứng dụng ảnh viễn thám siêu phổ (hymap) xác định thực vật chỉ thị liên quan đến vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Sóc trăng

2015

Đề tài cấp Trường Sinh viên

Chủ nhiệm

9

Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL

2017

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

10

Development of a monitoring/detecting system for erosion (coastal, river) in the Lower Mekong River

2020

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

11

Study on the impact of climate change on ecosystem services of intensive brackish shrimp aquaculture in Soc Trang province

2020

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

12

Đánh giá tài nguyên đất nước phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

2021

Tỉnh

Thành viên

13

Determining urbanization and greenhouse gas sources emission in the city and recommend creating a green space  to mitigate environmental impacts on human health in Can Tho City

2021

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

14

Study and propose farming systems coping with environmental changes and climate changes for sustainable development of agriculture, and aquaculture in the coastal Mekong Delta

2021

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

15

Nghiên cứu, đề xuất các hệ thống canh tác ứng phó với biến đổi môi trường và biến đổi khí hậu nhằm phát triển bền vững nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và cấp nước vùng Đồng bằng sông Cửu Long

2021

Tỉnh

Thành viên

16

Ongoing impacts from the surge in sand mining during COVID-19: Enhanced river bank erosion hazard, vulnerability and risk in Vietnam’s Mekong delta

2021

Quốc tế

Thành viên

17

Xây dựng bộ tiêu chí mô hình trung hòa carbon

2022

Bộ Xây dựng

Thành viên

18

Ecosystem-based Adaptations for Sustainable Groundwater Resources Management in the Transboundary Cambodia-Mekong River Delta Aquifer, Lower Mekong Region (GEBA)

2022

Quốc tế

Thành viên

19

Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương đất nông nghiệp do xâm nhập mặn ở vùng ven biển hạ nguồn sông Mekong và đề xuất mô hình canh tác phù hợp

2023-2025

Bộ

Chủ nhiệm

  1. Sách và giáo trình xuất bản 

    TT

    Tên sách

    Nhà xuất bản

    Năm xuất bản

    Tác giả

    Đồng tác giả

    1

    Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên và môi trường

    Đại học Cần Thơ

    2016

     

     

    2

    Hệ thống thông tin địa lý và Định vị toàn cầu

    Đại học Cần Thơ

    2021

    x

     

     

    1. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự : Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)

Xuất bản Tiếng Việt.

  1. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Quang, T. C. (2003). Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong quản lý cơ sở dử liệu phục vụ theo dõi giám sát đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 302-310
  2. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Quang, T. C. (2004). Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý cơ sở dử liệu phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 123-132.
  3. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q. (2006). Ứng dụng phương pháp thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá sự phân bố không gian chất arsenic (As) trong nước ngầm khu vực ven biển Long phú, Sóc trăng. Tạp chí Khoa học đất số 24/2006. Hội Khoa học đất Việt Nam.
  4. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Trí, L. Q., Phương, N. T., Phương, N. Đ. (2006). Xác định hiện trạng sử dụng đất vùng ven biển Cà mau-Bạc Liêu sử dụng ảnh viễn thám Spot đa phổ.  Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, Trang 69-76.
  5. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Huyền, D. T. B. (2006). Áp dụng kỹ thuật nội suy (interpolation) để xác định sự biến động hàm lượng Fe2+trong nước ngầm theo không gian của tỉnh Hậu giang. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học Khoa nông nghiệp & Sinh học ứng dụng Trang 409-414.
  6. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H.,Hương, H. T. T., Hùng, T. V., Hậu, N. Q. (2007). Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp (ảnh nhìn nhanh-Quicklook) theo dõi sự diễn biến hiện trạng rừng khu vực rừng đặc dụng Vồ Dơi, Cà Mau. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 27/2007. ISSN 0868-3743. Trang 160-164.
  7. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Quang, T. C., Huyền, D. T. B. (2007). Bước đầu ứng dụng kỹ thuật nội suy  không gian (Spatial Interpolation) trong nghiên cứu sự phân bố chỉ tiêu Fe2+ trong nước ngầm  tỉnh Hậu giang. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 28/2007. ISSN 0868-3743. Trang 35-39.
  8. Minh, V. Q., Gương, V. T.,Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Hùng, T. V. (2009). Ứng dụng ảnh viễn thám Quicklook theo dõi diễn biến diện tích rừng khu vực vồ dơi, vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Bảo tồn rừng tràm và đất than bùn vùng U Minh Hạ - Cà Mau, Nhà Xuất bản Nông Nghiệp 63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 114-123 (Chủ Biên: PGs.Ts Võ Thị Gương)
  9. Minh, V. Q., Dũng, T. V., Khôi, C. M., Vũ, P. T., Tuấn, V. Q., Điệp, N. T. H. (2009). Hiện trạng đất rừng ngập mặn - Cà Mau. Môi trường và tài nguyên sinh vật khu đa dạng sinh học rừng ngập mặn Cà Mau - Nhà Xuất bản Nông Nghiệp (63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 124-139) Chủ Biên: Ts. Nguyễn Văn Bé)
  10. Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Vân, N. T. B. (2010). Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước – bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 184-189
  11. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Minh, V. Q., Họp, L. M. (2012). Theo dõi sự thay đổi hiện trạng rạn san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và ALOS ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên giang. Hội thảo GIS Toàn quốc 2012. Trang 292-298. Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh, 2012.
  12. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Nitin, K. M., Điệp, N. T. H.. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbird xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2010 xã Tam Hải , huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Hội thảo GIS Toàn quốc 2012. Trang 168-173. Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh, 2012.
  13. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Thoại, D. T. (2013). Theo dõi biến động đường bờ khu vực ven biển huyện Ngọc Hiển từ 1995-2010 bằng sử dụng ảnh viễn thám và 2013công nghệ GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 402-409.
  14. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Hương, H. T. T. (2013). Theo dõi hiện trạng sinh thái ven bờ và nuôi thủy sản biển ứng dụng kỹ thuật Viễn thám tại Bắc đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25a,
  15. Út, T. V., Tuân, T. H., Điệp, N. T. H., Út, V. N., Minh, T. H. (2013). Hiện trạng môi trường- Kỹ thuật và Tài chính của nghề nuôi ốc hương ở đảo Phú Quốc, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25b, 2013
  16. Minh, T. H., Toàn, T. N. M., Minh, T. H., Điệp, N. T. H. (2013). Hiện trạng môi trường- Kỹ thuật và Tài chính của nghề nuôi cá Bóp trên lòng ở đảo Phú Quốc, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 26b, 2013
  17. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Đen, Đ. V. (2013). Đánh giá tình hình sạt lở, bồi tụ khu vực ven biển tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu từ 1995-2010 sử dụng kỹ thuật viễn thám và công nghệ GIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 26, 2013
  18. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K. và Quyết, P. Q. (2014). Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Phần A: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường: 30 (2014): 78-83.
  19. Họp, L. M., Hiền, T. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Diễm, P. K. (2014). Ứng dụng ảnh MODIS đánh giá biến động cơ cấu màu vụ lúa phục vụ công tác quản lý nông nghiệp ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2014, ISBN: 978-604-919-249-4, trang 95-101, Trang 169-180. NXB Đại học Cần Thơ.
  20. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Nguyễn Văn Tao. (2014). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2014, ISBN: 978-604-919-249-4, trang 88-94. NXB Đại học Cần Thơ.
  21. Diễm, P. K., Điệp, N. T. H., Nga, P. T. T. (2015). Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.
  22. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Tao, N. V. (2015). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển đồng bằng sông cửu long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ . Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2015): 167-173.
  23. Điệp, N. T. H., Đô, T. R., Cần, N. T. (2016). Theo dõi diễn tiến và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất tại địa bàn tỉnh Trà Vinh. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quản lý đất đai Vùng Đồng bằng Sông Cửu long năm 2016. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ 2016. Trang 144-150. ISBN: 978-604-919-785-7.
  24. Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Lộc, H. H. (2016). Xác định phân bố không gian dịch vụ sinh thái mô hình canh tác lúa tôm luân canh tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang ứng dụng kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2016. ISBN: 978-604-912-659-8, Trang 623-631. NXB Đại học Huế.
  25. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Thiện, H. M. (2016). Hiện trạng phân bố không gian nuôi trồng thủy sản khu vực ba tỉnh Cần Thơ, An Giang và Đồng Tháp giai đoạn từ 2010 đến 2014 bằng kỹ thuật viễn thám và GIS. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2016. ISBN: 978-604-912-659-8, Trang 615-622. NXB Đại học Huế.
  26. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Trung, V. H. (2016). Đánh giá việc sử dụng ba loại ảnh có độ phân giải trung bình và thấp trong việc xác định sự phân bố và ước tính sinh khối bốn loại rừng ngập mặn khu vực xã đất mũi, huyện ngọc hiển, tỉnh cà mau. Phần A: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường: 45 (2016): 66-73. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  27. Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Sang T. Q., Chuộn, T. T. (2017). Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa hoc đất, số 50-2017. Trang 36-41
  28. Điệp, N. T. H., Lien, T. K., Cần, N. T. (2017). Ứng dụng ảnh viễn thám landsat 8 theo dõi diễn tiến ngập lũ vùng đồng tháp mười năm 2015. Hội thảo GIS Toàn quốc 2017. Trang: 369-375. http://gisconference.org/
  29. Cần, N. T., Hương, H. T. T., Điệp, N. T. H., Thành, T. H. (2017). Thay đổi bề mặt nước mùa lũ, thách thức cho vùng Đồng bằng sông cửu long. Số tạp chí 89(2017) Trang: 220-227. Tạp chí: Hội thảo GIS toàn quốc 2017. http://gisconference.org/
  30. Điệp, N. T. H.Huội, D., Cần, N. T. (2017). Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, Số Môi trường (2017) Trang: 137-143. DOI: 22144/ctu.jsi.2017.062
  31. Điệp, N. T. H., Biết, N. V., Cần, N. T. (2018). Xây dựng bản đồ phân bố cây xanh đô thị và ước lượng khí nhà kính TP Cần thơ. Tạp chí Đại học Cần thơ. Tập 54, 30-39, số 3A,B,C, 2018. ISSN 1859-2333.
  32. Điệp, N. T. H., Tuấn, N. T., Cần, N. T. (2018). Đánh giá sự hiểu biết dịch vụ hệ sinh thái của người dân vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 339, 2018, p. 116-122. ISSN 1859-4581.
  33. Trường, P. N., Điệp, N. T. H. (2018). Tác động sự thay đổi đường bờ đến sự biến động diện tich rừng tại các cửa sông chính vùng hạ lưu sông Mêkong (tỉnh Bến Tre và Tiền Giang). Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 117-127. ISBN 978-604-965-080-2.
  34. Hoa, N. T., Điệp, N. T. H., Tuấn, V. Q. (2018). Đánh giá khả năng sử dụng ảnh viễn thám trong xây dựng bản đồ hiện trạng tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 128-139. ISBN 978-604-965-080-2.
  35. Toàn, H. T., Điệp, N. T. H., Nam, V. N. (2018). Ứng dụng GIS để quản lý cây xanh đô thị tại TP Cần Thơ bằng phần mền Google Earth. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 140-147. ISBN 978-604-965-080-2.
  36. Điệp, N. T. H., Nguyên, L. T. T., Cần, N. T. (2018). Tình hình phân bố cây xanh đường phố Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 147-157. ISBN 978-604-965-080-2.
  37. Hương, H. T. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H. , Quang, T. C., Cần, N. T., Phan Nhự Trường, Định, H. K. (2018). Sử dụng dữ liệu viễn thám trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long, năm 2018. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 144-149. Số Chuyên đề “Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của BĐKH: Thách thức và cơ hội”, ISSN 1859-4581.
  38. Điệp, N. T. H., Xuyên, N. Q., Khoa, N. K. (2018). Tích hợp các dãy phổ của ảnh Landsat 8 trong xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc trăng. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0.
  39. Xuyên, D. C., Điệp, N. T. H., Cần, N. T.. 2018. Xây dựng ứng dụng thông tin quy hoạch đất đai Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0.
  40. Minh, V. Q., Quang, T. C., Tuấn, V. Q., Vũ, P. T., Thái, T. M., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Diễm, P. K. (2018). GIS và Viễn thám trong cuộc cách mạng nông nghiệp 4.0 ở vùng ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0
  41. Điệp, N. T. H., Linh, T. L. P., Cần, N. T. (2018). Đánh Giá Phương Pháp Xử Lý Mây Trên Chuỗi Ảnh MODIS Trong Thành Lập Bản Đồ Hiện Trạng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
  42. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Hương, H. T. T., Định, H. K., Quang, T. C., Cần, N. T., & Trường, P. N.. (2019). Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ Viễn thám. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, 6, 3–8.
  43. Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Iabchoon, S., Varnakovida, P., & Minh, V. Q. (2019). Phân tích yếu tố ảnh hưởng hiện tượng đảo nhiệt đô thị bề mặt tại khu vực đô thị Bangkok, Thái Lan. Tạp Chí Khoa Học: Các Khoa Học Trái Đất và Môi Trường, 31(1), 1–10. https://doi.org/https:// doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4355
  44. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Diễm, P. K., My, T. L., 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại học Cần Thơ: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 55(2), 1-7 ISSN 1859 – 2333
  45. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Trường, P. N., Thành, L. K., Vinh, L. T. Q. (2019). Diến tiến tình hình sạt lở ven bờ sông Tiền và sông Hậu, vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tạp Chí Khoa Học Trường Đại học Cần Thơ: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 55(2), 125-133 ISSN 1859 – 2333
  46. Diễm, P. K., Điệp, N. T. H. (2019). Đánh giá biến động mùa sinh trưởng rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 50 – 55 ISSN 2525 – 2216
  47. Điệp, N. T. H., Trường, P. N., Diễm, P. K., Dương, P. H. (2019). Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lỡ ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam Sông Hậu ĐBSCL bằng công nghệ viễn thám. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 62 - 67 ISSN 2525 – 2216
  48. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Diễm, P. K., Tiến, V. N. (2019). Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google Earth, trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, TPCT. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 82 - 86 ISSN 2525 – 2216
  49. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Huyên, P. L. G., Duy, T. H. (2020). Đánh giá biến động không gian bề mặt không thấm thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 – 2018 sử dụng ảnh Landsat 8. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 4(SI):SI41-SI49
  50. Điệp, N. T. H., Vũ, P. T., Tuấn, L. A., Anh, N. K., Nhung, Đ. T. C. (2020). Phân bố không gian tình hình nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Trà Vinh sử dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học đất, số 61/2020, trang 62-67. ISSN 2525-2216
  51. Diễm, P. K., Diễm, N. K., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Minh, V. Q., Bằng, L. V. (2020). Theo dõi tiến độ xuống giống lúa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long năm 2018 sử dụng chuỗi ảnh viễn thám và công cụ Timesat. Tạp chí Khoa học đất, số 61/2020, trang 111-117. ISSN 2525-2216.
  52. Điệp, N. T. H., Giám, T. T., Nam, T. S., Linh, T. B., Nhung, Đ. T. C., Hồ, N. và Tiễn, P. D. (2021). Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2A. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập 57, Số 1A (2021): 1-7. DOI:10.22144/ctu.jvn.2021.001
  53. Điệp, N. T. H., Nhung, Đ. T. C., Tuấn, L. A., Vũ, P. T. (2021). Xây dựng bản đồ biến động hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 64, 2021, trang 114-119. ISSN 2525-2216
  54. Tiễn, P. D., Điệp, N. T. H., Nhã, D. V. (2021). Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel 1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ xâm nhập mặn. Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 64, 2021, trang 103-108. ISSN 2525-2216
  55. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Xuyên, N. Q., Nam, T. S. (2021). Xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc trăng sử dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 63, 2021, trang 87-93. ISSN 2525-2216
  56. Điệp, N. T. H., Trân, N. T. N., Nhung, Đ. T. C. (2021). Đánh giá tác động ngập lũ trên hiện trạng sử dụng đất tỉnh An Giang năm 2019 sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1A. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kỳ 2 tháng 6/2021. ISSN 1859-4581. No. 411 – 2021, trang 124-130.
  57. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Diễm, N. K., Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T. (2022). Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp. T.66.
  58. Hiếu, D. C., Điệp, N. T. H. (2022). Đánh giá thực trạng các khu dân cư tự phát
    tại quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ năm 2021
    sử dụng ảnh Sentinel 2A. Tạp chí Khoa học Đất Số 69. 173-177
  59. Nguyện, P. C., Phương, L. V., Vũ, P. T., Điệp, N. T. H. (2022). Thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Số 58. 50-59
  60. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Giao, N. T., Nghĩa, N. M., Nhung, Đ. T. C., Thảo, P. T. B, Linh, H. N. (2022). Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính của hộ gia đình ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam Số 64. 54-59.
  61. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Phúc, B. H. (2022). Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ. 11/11/2022.1.1017-1035
  62. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Trung, P. K., Nhung, Đ. T. C., Nguyễn, N. T., Hiếu, D. C. (2022). Đánh giá tổn thương trên đất nông nghiệp do tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Bến Tre. Hội thảo GIS toàn quốc 346-359
  63. Thành, N. T., Diễm, P. K., Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Vũ, P. T., Toàn, P. V. (2022). Nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa ở đồng bằng sông cửu long: nghiên cứu điển hình tại Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 58. 258-264
  64. Nguyễn, N. T., Điệp, N. T. H., Tân, N. D, Thanh, N. V. H. (2022). Phân tích biến động đô thị hóa thành phố cần thơ sử dụng công nghệ điện toán đám mây Google Earth Engine (GEE). Tạp chí Khoa học đất Số 69. 79-84.
  65. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Thảo, P. T. B., Diễm, N. K., Nhung, Đ. T. C., Linh, H. N., Nghĩa, N. M. (2022). Ước tính phát thải khí nhà kính trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Số 58. 72-79.
  66. Điệp, N. T. H., Hiếu, D. C. (2022). Ứng dụng ảnh viễn thám Sentinel theo dõi sự hình thành các khu dân cư tự phát tại quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ năm 2021. Hôi thảo GIS toàn quốc, 255-263.
  67. Điệp, N. T. H., Nguyễn, N. T. (2023). Theo dõi hiện trạng cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh sóc trăng giai đoạn 2016-2022 sử dụng chuỗi ảnh sentinel-1. Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ nhất
  68. Điệp, N. T. H., Nguyễn, N. T. (2023). Đánh giá nồng độ no2 thành phố cần thơ giai đoạn 2019-2022 sử dụng vệ tinh sentinel-5p tropomi. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2023.
  69. Mỹ, V. T. T., Điệp, N. T. H.(2023). Thực trạng và giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất ở đô thị trong giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố sốc trăng, tỉnh sóc trăng. Tạp chí Khoa học Đất. 72.
  70. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Diễm, N. K., Thảo, P. T. B., Linh, H. N., Nghĩa, N. M., Nguyễn, N. T. (2023). Đánh giá sự phát thải khí nhà kính tại thành phố cần thơ - trường hợp nghiên cứu tại ba quận ninh kiều, cái răng và bình thủy. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 21-30.
  71. Điệp, N. T. H., Nghĩa, N. M., Phát, C. N., Hiếu, D. C., Nguyễn, N. T., Diễm, P. K. (2023). Phân tích tổn thương trên hiện trạng đất nông nghiệp do tác động xâm nhập mặn tại tỉnh tiền giang năm 2020 ứng dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 185-192.
  72. Nguyễn, T. H. Đ., Nguyễn, V. H. T., Đỗ, M. M., Nguyễn, T. N., & Nguyễn, H. (2024). Ước tính lượng phát thải khí nhà kính từ lĩnh vực nông nghiệp - trường hợp nghiên cứu tại quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, 13(2), 13-21. https://doi.org/10.52714/dthu.13.2.2024.1229.
  73. Nguyen, T. H. D., Huynh, T. V., Dinh, D. P., & Nguyen, T. N. (2024). Đánh giá sự thay đổi cơ cấu mùa vụ dưới tác động của đê bao ngăn lũ vùng Tứ giác Long Xuyên giai đoạn 2005-2020. Tạp Chí Khoa Học Và Công Nghệ Việt Nam, 66(4), 60–64. https://doi.org/10.31276/vjst.66(4).60-64

 

Xuất bản Tiếng Anh

  1. Minh, V. Q., Pham Van Quang, Diep, N. T. H., Huong, H. T. T., Hung, T. V., Trinh, T. T. N., Phu, N. V. (2001). Geographic Information System GIS in land use planning, Environment, Natural resource management – Development Strategy. Paper presented in 2001 Annual report. Cantho University. Cantho, Vietnam.
  2. Minh, V. Q., Anh, V. T., Tromp, M., Hoa, P. T. T., Diep, N. T. H., Tho, D. V., Tuan, N. H. T. (2002). Mangrove forest changes using arial Imagery in Mekong Delta, Vietnam. In Selected Papers of the Workshop on Integrated management of coastal resources in the Mekong Delta, Cantho, Vietnam, August 2000, Quantitative Approaches in System Analysis No.24 July 2002.
  3. Minh, V. Q.,Diep, N. T. H., Duom, N. T. (2005). Application of SPOT Quicklook Satellite images to identify and delineate the changing of landuse in the coastal zone of Camau Peninsula. The 26thAsian Conference on Remote Sensing, ACRS 2005, 7-11 November 2005, Hanoi, Vietnam.
  4. Diem, P. K.,Diep, N. T. H., Minh, V. Q. (2010). The statement of calamity and disaster in the Mekong delta.  Mapping, Managing, and Mitigation of natural disasters. Proceeding of 3rd International conference on Geoinfomation technology for natural disaster management, ISBN 978-616-90698-0-5. International Journal of Informatics.  ISSN 1686 6576 pp: 2-5
  5. Minh, V. Q., Huong, H. T. T., Diep, N. T. H. (2012). Monitoring and Delineating Rice Cropping Calendar in the Mekong delta Using MODIS images. Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. Pages 150-156. Hochiming City, Vietnam, 16-20 October, 2012.
  6. Diep, N. T. H., Nitin, K. M., Wenresti, G. G. & Taravudh, T. (2012). Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011). Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. Pages 193-198. Hochiminh City, Vietnam, 16-20 October, 2012.
  7. Diep, N. T. H., Wenresti, G. G., Nitin, K. T., Minh, T. H. (2013). Cobia cage culture distribution mapping and carrying capacity assessment in Phu Quoc, Kien Giang province. Journal of Vietnamese Environment, 2013, Vol. 4, 1, pp. 12-19.
  8. Diem, P. K., Minh, V. Q., Diep, N. T. H., Thoai, D. T. (2013). Monitoring the shoreline change Ngoc Hien district, Ca Mau Province from 1995 to 2010 by using remote sensing and GIS. Proceeding 9thInternational conference on Gi4DM 2013, Earth observation for disaster management. Hanoi, Vietnam from 9-11 December 2013. Số tạp chí ISBN: 978-604-913-173-8(2013), TS08-3, page 1-10
  9. Diep, N. T. H., Nitin, K. T., Wenresti G. G. & Minh, V. Q. (2013). Carrying capacity and site suitability assessment for Cobia fish culure in the Northern part of Phu quoc Island, Vietnam. Proceeding 9thInternational conference on Gi4DM 2013, Earth observation for disaster management. Hanoi, Vietnam from 9-11 December 2013. ISBN: 978-604-913-173-8(2013), TS05-4, page 1-10
  10. Diep, N. T. H., Nitin, K. M., Wenresti G. G. & Taravudh, T. (2014). Coastal and marine ecological changes and fish cage culture development in Phu Quoc, Vietnam (2001 to 2011). Journal Geocarto International. Volume 29, 2014 - Issue 5, page 486 – 506
  11. Diem, P. K., Minh, V. Q., Diep, N. T. H. (2015). Assessment trend of inundation and salinity intrusion in coastal zone, Mekong Delta through climate change scenarios. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
  12. Diep, N. T. H., Minh, V. Q., Diem, P. K. (2015). Assessment of the vulnerable area of climate change impacts on coastal region of Mekong Delta using geographic information system technique. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
  13. Can, N. T., Diep, N. T. H., and Loc, H. H.. 2016. “Exploratory Assessment of Prawn-Rice Rotational Crops Spatial Distribution and Ecosystem Services Values.” Procceding of the 37th Asian Conference on Remote Sensing. “Promoting Spatial Data Infrastructure for Sustainable Economic Development.” in Sri Lanka.
  14. Loc, H. H., Kim N. Irvine, Diep, N. T. H., Quyen, N. T. K., Tue, N. N., Yoshihisa, S. (2016). The legal aspects of Ecosystem Services in agricultural land pricing, some implications from a case study in Vietnam's Mekong Delta. http://dx.doi.org/10.1016/j.ecoser. 2016.11.019.2212-0416/ © 2016 Elsevier B.V. Article in press
  15. Loc, H. H., Diep, N. T. H., Can, N. T., Kim N. Irvine, Yoshihisa, S. (2017). Integrated evaluation of Ecosystem Services in Prawn-Rice rotational crops, Vietnam. Ecosystem Services Journal. April 2016. http://dx.doi.org/10. 1016/j.ecoser.2016.04.007.2212-0416/& 2016 Elsevier B.V. Volume 26, Part B, August 2017, Pages 377-387.
  16. Loc, H. H., Thomas J. Ballatore, Kim N. Irvine, Diep, N. T. H., Tien, T. T. C., Yoshihisa, S. (2017). Socio-geographic indicators to evaluate landscape Cultural Ecosystem Services: A case of Mekong Delta, Vietnam. Ecosystem Services Journal. https://doi.org/10.1016/ j.ecoser.2017.11.003.2212-0416/ ©2017. Elsevier B.V. Article in press.
  17. Can, N. T., Diep, N. T. H., Thien, B. C., Loc, H. H. (2017). Ecosystem services valuation and economic approaches for intensive shrimp assessment in Kien Luong district, Kien Giang province. Proceedings scientific research results for training. Kien Giang University. Science and Technics publishing house. ISBN: 978-604-67-1032-5. 12th December 2017.
  18. Loc, H. H., Diep, N. T. H., Tuan, V. T., Yoshihisa, S. (2018). An analytical approach in accounting for social values of ecosystem services in a Ramsar site: A case study in the Mekong Delta, Vietnam. Ecological Indicators Journal. Ecological Indicators 89 (2018) 118–129. https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2017.12.066
  19. T. H. Diep, N. T. Loi, and N. T. Can. 2018. Monitoring erosion and accretion situation in the coastal zone at Kien Giang province. Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W4,197-203, https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W4-197-2018, 2018.
  20. T. H. Diep, T. H. Duy, P. K. Diem, N. T. B. Nam, and N. T. T. Huong. (2019). Flood Hazard Mapping At Long Xuyen Quadrangle in 2015 Using Geographic Information And Remote Sensing. Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W8,275–281, https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W8-275-2019,2019. GeoInformation for Disaster Management (Gi4DM), 22 Aug 2019.
  21. Diep, N. T. H., Korsem, T., Can, N. T., & Minh, V. Q.. 2018. Determination of aquaculture distribution by using remote sensing technology in Thanh Phu district, Ben Tre province, Vietnam. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. The Ministry of Science and Technology. Vol. 61, No. 2 (2019), p 35-41.ISSN 2525-2461.
  22. Diep, N. T. H., Linh, T. B., Diem, P. K., Nam, T. S., Giam, T. T., Nhi, D. T, Huong, N. T. T. (2020). Total Suspended Solid Distribution In Hau River Using Sentinel 2a Satellite Imagery. ISPRS Ann. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci. VI-3. 91–97.
  23. Diep, N. T. H., Huong, H. T. T., Linh, T. B., Diem, P. K., Nam, T. S, Khang, D. D. (2020). Dike Protection System Impact On Rice Crop Changes In Long Xuyen Quadrangle. ATAA Conference, p. 161-180.
  24. Diep, N. T. H., Nhi, D. T., Tran, N. T. N., Can, N. T. (2020). Flood Inundation Mapping Using Sentinel-1A in An Giang Province in 2019. Environmental Sciences Journal,62, p. 36-42.
  25. Huong, N. T. T., Diep, N. T. H., Toan, L. Q., Tuan, P. A., Trung, C. H., Phan, T. T. X., Hang, P. T, Chau, N. T. Q. (2020). Land Use/Land Cover Changes Using Multi-Temporal Satellite. ISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, 83–90.
  26. Can, N. T., Diep, N. T. H., Diem, P. K. (2020). Factors Affecting Urban Electricity Consumption: A Case Study In The Bangkok Metropolitan Area Using An Integrated Approach Of Earth Observation Data And Data Analysis. Environmental Science and Pollution Research. https://doi.org/10.1007/s11356-020-09157-6
  27. Loc, H. H., Edward, P., Thu, T. N., Diep, N. T. H., Can, N. T. (2021). An enhanced analytical framework of participatory GIS for ecosystem services assessment applied to a Ramsar wetland site in the Vietnam Mekong Delta. Ecosystem Services 48 (2021) 101245.
  28. Nguyệt, Đ. A., Hồ, N., Dũng, T. Đ., Điệp, N. T. H., Lộc, H. H., Bethanna, M. J., Rubianca, B., Stephanie, A. T. (2021). Ecosystem service modeling to support nature-based flood water management in the Vietnamese Mekong river delta. 13.
  29. Diep, N. T. H., Can, N. T., Diem, P. K., Hoang, N. X., Abdulla A. K. (2022). Assessment on controlling factors of urbanization possibility in a newly developing city of the Vietnamese Mekong delta using logistic regression analysis. Physics and Chemistry of the Earth, Parts A/B/C, Volume 126, June 2022, 103065. https://doi.org/10.1016/j.pce.2021.103065
  30. Quang, T. C., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Diễm, P. K. (2022). Spatial Analysis For Simulation The Changing Of Inland Water Depth. CIGR Journal. 24. 15-24
  31. Diễm, P. K., Diễm, N. K., Cần, N. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., P C Tao. (2022). Assessing The Applicability Of Fusion Landsat-Modis Data For Mapping Agricultural Land Use - A Case Study In An Giang Province. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science. 964.
  32. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Trường, P. N., Megumi, Y., Kenichi, T., Nhi, N. T. B. (2022). Coastline Dynamics And Erosion/Accretion In The Estuaries Of The Lower Mekong Delta, Journal of Agricultural Meteorology. 78. 121‑136.
  33. Điệp, N. T. H., Lộc, H. H., Cần, N. T., Thành, T. (2022). Spatial‑Social Evaluations Of Ecosystem Services Of Adaptive Aquaculture Models Using Sar And Multivariate Analyses: A Case In The Vietnamese Mekong Delta. Environ Monit Assess. 194. 778.
  34. Điệp, N. T. H., Trung, P. K., Nhung, Đ. T. C., Hương, N. T. T, Vũ, P. T., Tuấn, L. A. (2022). Adaptation To Saline Intrusion For Agriculture Farming Transformation In The Coastal Ben Tre Province, Vietnam. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science. 964. 012019.
  35. Hương, N. T. T., Điệp, N. T. H., Bao, H. D., Son, N. T., Hoai, C. T., Hang, P. T., Kieu, D. N. T., Quyên, N. T. N., Dinh, N. D., Phan, T. T. X., Anh, P. T., Thy, P. T. M. (2022). Remote Sensing And Gis Application In Assessing The Adaptability Of Some Key Crops In Dak Nong Province. ICERES 2021. 964. 012003
  36. Hồ, N., Điệp, N. T. H., Phu, P. V. (2022). Monitoring 15-Year Land Use/Land Cover Change In The Vietnamese Mekong Delta. Dong Thap University Journal of Science. 93-103.
  37. Cần, N. T., Amnat, C., Atsamon, L., Pariwate, V., Chaiwat, E., Diễm, P. K., Điệp, N. T. H.(2022). How to Do Disparate Urbanization And Climate Change Imprint On Urban Thermal Variations? A Comparison Between Two Dynamic Cities In Southeast Asia. Sustainable Cities and Society. 82. 103882.
  38. Diem, P. K., Diem, N. K., Nguyen, C. T., Diep, N. T. H. (2023). Urbanisation and Urban Heat Island in a Mekong Delta City: From Monitoring to Dominant Factors. In: Cheshmehzangi, A., He, BJ., Sharifi, A., Matzarakis, A. (eds) Climate Change and Cooling Cities. Urban Sustainability. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-99-3675-5_13
  39. Diem, P. K., Nguyễn, C. T., Diem, N. K., Điệp, N. T. H., Thảo, P. T. B., Hong, T. T., & Phan, T. N. (2024). Remote sensing for urban heat island research: Progress, current issues, and perspectives. Remote Sensing Applications, 33, https://doi.org/10.1016/j.rsase.2023.101081

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: Võ Quốc Tuấn                                       Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 28/02/1978                      Nơi sinh: Bến Tre    

Quê quán: Thạnh Phú, Bến Tre                              Dân tộc: Kinh

Học vị cao nhất: Tiến sĩ                                          Năm, nước nhận học vị: 2013, Đức

Chức danh khoa học cao nhất: Phó Giáo Sư            Năm phong: 2019

Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng phòng thí nghiệm GIS & Viễn Thám

Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Tài nguyên Đất đai, Khoa Môi Trường và Tài Nguyên Thiên Nhiên, Đại học Cần Thơ

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 263D/7, Lợi Dũ, An Bình, Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ                          

Điện thoại liên hệ:  CQ: 0710-3-831005  NR:                           DĐ: 0913604111      

Fax:                                                                                        Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Đại học

Hệ đào tạo: Chính quy       

Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ

Ngành học: Quản lý đất đai                       

Nước đào tạo: Việt Nam                                          Năm tốt nghiệp: 2001

Bằng đại học 2:                                                         Năm tốt nghiệp:

2. Sau đại học

  • Thạc sĩ chuyên ngành: Kinh tế Năm cấp bằng: 2008

Nơi đào tạo: Đại học Quốc gia Seoul, Hàn Quốc           

  • Tiến sĩ chuyên ngành: Khoa học tự nhiên             Năm cấp bằng: 2013

Nơi đào tạo: Trung tâm Không gian Đức

  • Tên luận án: Định giá giá trị kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn-Phương pháp kết hợp giữa viễn thám và phân tích kinh tế nông hộ

 3. Ngoại ngữ: Anh văn      Mức độ sử dụng: Thành thạo

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

2001-2006

Bộ môn Khoa học đất và Quản lý đất đai, Đại học Cần Thơ

Cán bộ nghiên cứu

2006-2008

Đại học Quốc gia Seoul, Hàn Quốc

Học thạc sĩ

2008-2009

Bộ môn Khoa học đất và Quản lý đất đai, Đại học Cần Thơ

Cán bộ nghiên cứu

2009-2013

Trung tâm không gian Đức, CHLB Đức

Nghiên cứu sinh

2013-nay

Bộ môn Tài nguyên đất đai, Đại học Cần Thơ

Giảng viên

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia

TT

Tên đề tài nghiên cứu

Năm bắt đầu/Năm hoàn thành

Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Chỉnh lý bổ sung bản đồ đất ĐBSCL phân loại theo hệ thống FAO-Unesco tỉ lệ 1/250.000

2005

Bộ

Tham gia

2

Chỉnh lý bổ sung bản đồ phân bố đất vùng ĐBSCL, xây dưng bản đồ phân bố độ phì đất phân loại theo FCC

2004

Bộ

Tham gia

3

Ứng dụng ảnh viễn thám đánh giá biến động hiện trạng đê bao  Đồng Bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2000 đến 2013

2016

Trường

Chủ nhiệm

4

Phát triển hệ thống giám sát lũ lụt và hạn hán vùng ĐBSCL dựa vào nền tảng Google Earth Engine

2017

Trường

Chủ nhiệm

5

Dự án thử nghiệm quy hoạch không gian vùng ven biển dựa vào hệ sinh thái tỉnh Cà Mau

2018

UNEP

Chủ nhiệm

6

Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong theo dõi và cảnh báo sớm các loại dịch hại trên cây lúa

2020

Trường

Chủ nhiệm

7

Ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh để đánh giá sự thay đổi giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của xói lở bờ biển và chuyển đổi mục đích sử dụng đất

2020-2022

Bộ

Chủ nhiệm

  1. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố)

2009

Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh (2009). Nghiên cứu mô phỏng biến động trữ lượng đất than bùn khu vực Vồ Dơi, Cà Mau. Tạp Chí Khoa Học Đất.32, 22–25

2011

Claudia Kuenzer, Andrea Bluemel, Steffen Gebhardt, Tuan Vo Quoc and S. Dech, 2011: Remote Sensing of Mangrove Ecosystems- A review. Remote Sensing 3 (5), 878-928. doi:10.3390/rs3050878

2012

La Văn Hùng Minh, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh (2012). Ứng dụng phương pháp phân loại dựa trên đối tượng thành lập bản đồ tỷ lệ rừng. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc.

J Huth, C Kuenzer, T Wehrmann, S Gebhardt, QT Vo, S Dech, 2012: Land cover and land use classification with TWOPAC: towards automated processing for pixel-and object-based image classification. Remote Sensing 4 (9), 2530-2553. doi:10.3390/rs4092530 

QT Vo, C Kuenzer, QM Vo, F Moder, N Oppelt, 2012: Review of valuation methods for mangrove ecosystem services. Ecological Indicators 23, 431-446. doi:10.1016/j.ecolind.2012.04.022

 KUENZER, C., CAMPBELL, I., ROCH, M., LEINENKUGEL, L., VO QUOC, T., and S. DECH, 2012: Understanding the Impacts of Hydropower Development in the context of Upstream-Downstream Relations in the Mekong River Basin. Sustainability Sciencehttp://dx.doi.org/10.1007/s11625-014-0275-3           

2013

Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh (2013). Đánh giá phương pháp dựa trên đối tượng trong xây dựng bản đồ hệ sinh thái rừng ngập mặn so sánh với sản phẩm MOD44B của Modis. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc, 2013, 53–61.

QT Vo., OPPELT, N., and C. KUENZER, 2013: Remote Sensing in Mapping Mangrove Ecosystems - An Object-based Approach Remote Sensing 5(1), 183-201. doi:10.3390/rs5010183

 Claudia Kuenzer, Huadong Guo, Inga Schlegel, Vo Quoc Tuan, Xinwu Li, Stefan Dech, 2013: Scale and the Capability of Envisat ASAR-WSM, TerraSAR-X Scansar, and TerraSAR-X Stripmap Data to assess urban Flood Situations: A Case Study in Can Tho Province of the Mekong Delta. Remote Sensing 10/2013; 5:5122-5142.   

Claudia Kuenzer, Vo Quoc Tuan2013: Assessing the Ecosystem Services Value of Can Gio Mangrove Biosphere Reserve: Combining Earth-Observation- and Household-Survey-based Analyses. Applied Geography. 10/2013; 45:167-184

2014

Andrew Nelson, Tri Setiyono, Arnel B. Rala, Emma D. Quicho, Jeny V. Raviz, Prosperidad J. Abonete, Aileen A. Maunahan, Cornelia A. Garcia, Hannah Zarah M. Bhatti, Lorena S. Villano, Pongmanee Thongbai, Francesco Holecz, Massimo Barbieri, Francesco Collivignarelli, Luca Gatti, Eduardo Jimmy P. Quilang, Mary Rose O. Mabalay, Pristine E. Mabalot, Mabel I. Barroga, Alfie P. Bacong, Norlyn T. Detoito, Glorie Belle Berja, Frenciso Varquez, Wahyunto, Dwi Kuntjoro, Sri Retno Murdiyati, Sellaperumal Pazhanivelan, Pandian Kannan, Petchimuthu Christy Nirmala Mary, Elangovan Subramanian, Preesan Rakwatin, Amornrat Intrman, Thana Setapayak, Sommai Lertna, Vo Quang Minh, Vo Quoc Tuan, Trinh Hoang Duong, Nguyen Huu Quyen, Duong Van Kham, Sarith Hin, Touch Veasna, Manoj Yadav, Chharom Chin, Nguyen Hong Ninh, 2014: Towards an Operational SAR-Based Rice Monitoring System in Asia: Examples from 13 Demonstration Sites across Asia in the RIICE Project. Remote Sensing. 01/2014; 6(11):10773-10812.

Lâm Văn Tân, Trần Hoàng Hiệp, Cao Quốc Đạt, Võ Quốc Tuấn (2014). Ứng dụng công nghệ viễn thám để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn trên địa bàn huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 79–87.

Đặng Thị Thoa, Võ Quốc Tuấn (2014). Sử dụng ảnh vệ tinh độ phân giải cao trong theo dõi xu hướng phát triển không gian đô thị Thành phố Cần Thơ. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 33–40.

Phạm Trung Kiên, Võ Quốc Tuấn (2014). Đánh giá hiện trạng khu dự trữ sinh quyễn rừng ngập mặn Cần Giờ - so sánh hai phương pháp dựa trên pixel và dựa trên đối tượng. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 247–254.

Lê Văn Thạnh, Trương Chí Quang, Võ Quang Minh, Trần Lê, Võ Quốc Tuấn (2014). Ứng dụng công nghệ WebGis trong công tác quản lý dữ liệu chăn nuôi – thú y tại Tp. Cần Thơ. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 58–67.

Huỳnh Việt Khoa, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn (2014). Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh Radar (Cosmoskymed-1-4) trong theo dõi hiện trạng sinh trưởng lúa ở huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 139–146.

Cao Quốc Đạt, Võ Quang Minh, Võ Quốc Tuấn (2014). Sử dụng ảnh viễn thám đánh giá thực trạng hệ thống đê bao vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc,2014, 50–57

2015

Hironori Arai, Ryo Yoshioka, Syunsuke Hanazawa, Vo Quang Minh, Vo Quoc Tuan, Tran Kim Tinh, Truong Quoc Phu, Chandra Shekhar Jha, Suraj Reddy Rodda, Vinay Kumar Dadhwal, Masayoshi Mano, and Kazuyuki Inubushi, 2016 Function of the methanogenic community in mangrove soils as influenced by the chemical properties of the hydrosphere. Soil Science and Plant Nutrition. Vol. 62, http://dx.doi.org/10.1080/00380768.2016.1165598

Tuan Quoc Vo, C. Kuenzer, N. Oppelt, 2015. How remote sensing supports mangrove ecosystem service valuation: A case study in Ca Mau province, Vietnam. Ecosystem Services. Volume 14, August 2015, Pages 67-75, ISSN 2212-0416, http://dx.doi.org/10.1016/j.ecoser.2015.04.007.

Nguyễn Thiên Hoa, Trương Chí Quang, Phạm Đức Lợi, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh (2015). Mô hình Markov- Cellular Automata trong mô phỏng. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ, 196–202

Võ Quốc Tuấn (2015). Viễn thám hỗ trợ việc định giá dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn như thế nào: trường hợp nghiên cứu tỉnh Cà Mau, Việt Nam? Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc. 2015, 331–337.

Phan Nhựt Trường, Võ Quốc Tuấn (2015). Ứng Dụng Viễn Thám Trong Theo Dõi Diện Tích Rừng Tại Huyện Phú Quốc, Giai Đoạn 1993 – 2013. In Hội nghị GIS toàn quốc năm 2015 (Vol. 2015).

Nguyễn Thiên Hoa, Trương Chí Quang, Phạm Đức Lợi, Võ Quốc Tuấn, Võ Quang Minh (2015). Mô hình Macro mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện nước biển dâng. Kỷ Yếu Hội Thảo GIS Toàn Quốc. 2015, 473–478

2016

Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thiên Hoa (2016). Đánh giá các chương trình phục hồi rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau từ năm 2004-2013 bằng ảnh viễn thám SPOT 5. Kỷ Yếu Hội Nghị Khoa Học Quản Lý Đất Đai Vùng ĐBSCL., 426–438.

2017

Phan Hoàng Khải, Võ Quốc Tuấn (2017). Ứng dụng nền tảng Google earth engine thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ Yếu Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc 2017, 648–657.

2018

Võ Quốc Tuấn, Đặng Hoàng Khải, Huỳnh Thị Kim Nhân, Nguyễn Thiên Hoa (2018). Phát triển thuật toán giám sát lũ lụt vùng đồng bằng sông Cửu Long dựa vào nền tảng Google Earth Engine. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Cần Thơ, 54/9A, 29–36. https://doi.org/10.22144/ctu.jvn.2018.157

Nguyễn Thiên Hoa, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quốc Tuấn (2018). Đánh giá khả năng ứng dụng viễn thám trong xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau. Kỷ Yếu Hội Nghị Lâm Sinh và Biến Đổi Khí Hậu Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long., 128–139

Dương Văn Khắc, Võ Quốc Tuấn (2018). Ứng dụng viễn thám trong ước tính sản lượng gỗ hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau. Kỷ Yếu Hội Nghị Lâm Sinh và Biến Đổi Khí Hậu Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long., 42–53.

Phạm Thanh Hoàng, Huỳnh Lê Duy Anh, Võ Quốc Tuấn (2018). Tích hợp mô hình Oryza và ảnh Sentinel-1 trong ước đoán năng suất lúa tỉnh Vĩnh Long. Kỷ Yếu Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc 2018, 171–176.

Huỳnh Thị Kim Nhân, Võ Quốc Tuấn, 2018. Ứng dụng viễn thám xác định vùng tranh chấp mặn ngọt phục vụ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc. NXB Nông nghiệp

Huỳnh Kim Nhân, Võ Quốc Tuấn (2018). Xây dựng phương pháp tính chiều cao cây rừng bằng phương pháp UAV. Kỷ Yếu Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc, 536–541

Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Võ Quốc Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Trương Minh Thái, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm (2018). GIS và Viễn Thám trong cuộc cách mạng nông nghiệp 4.0 ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ Yếu Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc, 307–318.

2019

Nguyễn Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn (2019). Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2. Khoa Học Đất, 57, 78–81.

Võ Quốc Tuấn, Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi (2019). So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại Tp. Cần Thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8. Khoa Học Đất57, 92–96

Võ Quốc Tuấn, Võ Hoàng Kim, Nguyễn Thiên Hoa (2019). Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh viễn thám VNREDSAT-1 trong thành lập bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long. Kỷ Yếu Hội Nghị Khoa Học Quản Lý Đất Đai Vùng ĐBSCL., 359–367

Nguyễn Tấn Lợi, Nguyễn Thị Cẩm Tiên, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quốc Tuấn (2019). Ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 trong đánh giá tình trạng sạt lở bờ sông Tiền và sông Hậu giai đoạn 2015 -2018. Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc, 10.

Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Ngân, Võ Quốc Tuấn  (2019). Đánh giá sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất khu vực vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn từ năm 2008 đến 2018. Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc, 10.

Võ Quốc Tuấn, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Tấn Lợi, Nguyễn Kiều Diễm (2019). Sử dụng viễn thám Sentinel-2 để đánh giá sự thay đổi diện tích đất rừng tại huyện đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 – 2018. Hội Thảo Ứng Dụng GIS Toàn Quốc, 10.

2020

Võ Quốc Tuấn, Phạm Quốc Việt và Nguyễn Văn Thọ (2020). Tích hợp ảnh radar và ảnh quang học xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 56(5A): 20-29.

Phạm Quốc Việt, Võ Quốc Tuấn (2020). Xử lý mây và Pan-sharpening ảnh Sentinel-2 theo dõi sự phát triển đô thị tại huyện đảo Phú Quốc. Hội nghị toàn quốc khoa học Trái Đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)

Nguyễn Kiều Diễm, Võ Quốc Tuấn (2020). Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong ước tính chiều cao cây hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị toàn quốc khoa học Trái Đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)

Nguyễn Tấn Lợi, Huỳnh Nhựt Phi, Võ Quốc Tuấn (2020). Ứng dụng ảnh viễn thám theo dõi trữ lượng rừng ngập mặn tại Mũi Cà Mau. Hội nghị toàn quốc khoa học Trái Đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)

2021

Võ Quốc Tuấn, Nguyễn Tấn Lợi, Quãng Thị Dal, Trương Chí Quang, Phạm Quốc Việt (2021). Ứng dụng công nghệ UAV (drones) theo dõi và hỗ trợ cảnh báo sớm dịch hại vùng canh tác lúa tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ

 

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 I. LÝ LỊCH KHOA HỌC

Họ và tên: Phạm Thanh Vũ                                     Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 21/04/1977                      Nơi sinh: Cần Thơ               

Quê quán: Sóc Trăng                                               Dân tộc: Kinh

Học vị cao nhất: Tiến sĩ                                          Năm, nước nhận học vị: 2015, Việt Nam

Chức danh: Phó giáo sư                                            Năm nhận chức danh: 2018

Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó trưởng bộ môn, Bí thư chi bộ

Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Môi trường và TNTN, Đại học Cần Thơ

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 5/2 đường 30/04 Quận Ninh kiều – Thành phố Cần Thơ

Điện thoại liên hệ:  0918.364.662                         Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Đại học:

Hệ đào tạo: Chính quy       

Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ

Ngành học: Quản lý Đất đai                      

Nước đào tạo: Việt Nam                                          Năm tốt nghiệp: 1999

2. Sau đại học

Thạc sĩ chuyên ngành: Quản lý Đất đai Năm cấp bằng: 2007

Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ                               

Nước đào tạo: Việt Nam

- Tiến sĩ chuyên ngành: Môi trường Đất và Nước  Năm cấp bằng: 2015

Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ                               

Nước đào tạo: Việt Nam

Tên chuyên đề luận án bậc cao nhất: “ Phương pháp qui hoạch chiến lược sử dụng bền vững tài nguyên đất và nước vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long”.

3. Ngoại ngữ:

Tiếng Anh (B2)

Mức độ sử dụng: Tốt

 III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

1999- 2009

Bộ môn Khoa Học Đất và QLĐĐ

Cán bộ giảng dạy

2009 đến nay

Bộ môn tài nguyên đất đai

Cán bộ giảng dạy

Hiện nay

Bộ môn tài nguyên đất đai

Cán bộ giảng dạy – Phó bộ môn Tài nguyên Đất đai, Bí thư chi bộ, Tổ trưởng chuyên môn.

1. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:TT

Tên đề tài nghiên cứu

Năm bắt đầu/Năm hoàn thành

Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội tại Đầm Dơi – Cà Mau

2000

Đề tài hợp tác đại phương

Tham gia

2

Khảo sát đất xây dựng bản đồ đất cho các xã trong huyện Cai Lậy - TG

2000

địa phương

Tham gia

3

Đánh giá quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Cà Mau

2001

địa phương

Tham gia

4

Khảo sát xây dựng bản đồ đất, xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất vùng đệm U Minh Thượng

2001

địa phương

Tham gia

5

Chương trình IRRI – DFIT

2001

Trường

Tham gia

6

Đánh giá và quy hoạch sử dụng đất đai tỉnh Bạc Liêu

2002

địa phương

Tham gia

 

Khảo sát đất khu vực Nam Sơn Tiên

2002

địa phương

Tham gia

7

Khảo sát phân vùng thích nghi 02 xã Long Hòa – Hòa Minh

2002

địa phương

Tham gia

8

Bước đầu nghiên cứu hệ thống phân loại độ phì đất FCC theo FAO

2003

Bộ

Tham gia

9

Xây dựng phẫu diện đất ĐBSCL

2003

trường

chủ nhiệm

10

Khảo sát đánh giá phân vùng thích nghi huyện Mỹ Tú

2003

địa phương

Tham gia

11

Khảo sát đánh giá phân vùng thích nghi huyện Kế Sách

2003

địa phương

Tham gia

12

Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp đánh giá đa mục tiêu cho quy hoạch đất đai bền vững ở vùng phèn mặn cầu ngang , Trà Vinh

2003

Bộ

Tham gia

13

Đánh giá đất đai và nghiên cứu hệ thống canh tác  xã Song Phú, Tam Bình, Vĩnh Long

2004

Bộ

Tham gia

14

Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

2004

địa phương

Tham gia

15

Khảo sát đất và đề xuất hướng sử dụng khu vực nguyên liệu mía dường cho nhà máy đường Thới Bình – Cà mau

2005

địa phương

Tham gia

16

Quy hoạch vùng sinh thái nông  nghiệp huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

2006

địa phương

Tham gia

17

Khảo sát đánh giá các yếu tố đặc thù trong phân hạng đất phục vụ công tác định giá đất tại địa bàn thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

2006

Tỉnh

Chủ trì

 

18

Ứng dụng cồng nghệ thông tin phục vụ quy hoạch bền vững huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

2007

Bộ

Chủ trì

19

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng quy trình phân tích hệ thống sử dụng đất đai huyện Tam Bình, Vĩnh Long

2008

Bộ

Tham gia

20

Ứng dụng một số công cụ hỗ trợ quyết định trong công tác quy hoạch và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đất đai

2008

Bộ

Chủ nhiệm đề tài

21

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên đất trên cơ sở chỉnh lý bổ sung bản đồ đất  Đồng bằng song Cửu Long

2011

Bộ

Chủ nhiệm đề tài

22

Mối liên hệ giưa đánh giá thích nghi đất đai định tính và định lượng huyện Càng Long Trà vinh

2011

Bộ

Thành viên

23

Liên kết giữa đánh giá thích nghi với mô hình toán  tối ưu huyện Cờ Đỏ - TPCT

2011

Trường

Thành viên

 

Hợp tác quốc tế   

 

 

 

24

Nghiên cứu đất có vấn đề: SAREC

2008

Hợp tác với Thụy điển SAREC

Tham gia đề tài nhánh

25

Tái tạo đất than bùn hổ trợ cho việc sử dụng bền vững của nguồn tài nguyên thiên nhiên năng lượng mới: RESTORPEAT

2003-2008

Hợp tác EU thuộc dự án Asia-link: RESTORPEAT

Tham gia chuyên đề nhánh

26

CLUES - IRRI

2011-2014

Hợp tác với IRRR do ACIAR tài trợ

Tham gia đề tài nhánh

2. Các công trình khoa học đã công bố:

TT

Tên công trình

Năm công bố

Tên tạp chí

1

The procedure for soil monolith preparation for soil monolith collection in the Mekong delta

2001

2001 Annual report. Cantho University

2

Bước đầu xây dựng quy trình thành lập và bảo quản tiêu bản phẫu diện đất ĐBSCL

2002

Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ

3

Hệ thống thông tin địa lý trong quy hoạch và quản lý tài nguyên, môi trường

2002

Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ

4

Chuyển đổi chú giải bản đồ đất sang hệ thống phân loại FCC

2003

Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ

5

Bước đầu nghiên cứu  khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD phân loại suy thoái ĐBSCL

2003

Tạp chí khoa học đất Việt Nam

6

Bước đầu đánh giá khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD trong phân loại sự suy thoái đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

2003

Tạp chí Khoa học đất Việt nam

7

Bước đầu nghiên cứu hệ thống phân loại độ phì đất FCC theo FAO

2003

Tạp chí Khoa học đất Việt nam

8

Liên kết hệ thống phân loại độ phì đất FCC (Fertility Capability Classification) với Hệ thống thông tin địa lý GIS hổ trợ đánh giá độ phì nhiêu đất.

2003

Tạp chí Khoa học đất Việt nam

9

Bước đầu nghiên cứu phân loại độ phì đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long theo hệ thống FCC trên cơ sở chuyển đổi từ bản đồ đất phân loại theo hệ thống FAO-UNESCO.

2003

Tạp chí Khoa học đất Việt nam

10

Tổng hợp phương pháp phân tích hệ thống sử dụng đất đai trong quy hoạch sử dụng đất đai bền vững.

2007

Kỷ yếu hội nghị khoa học

11

Đánh giá hiệu quả của các yếu tố đầu vào và đầu ra ảnh hưởng đến hệ thống sử dụng đất đai trên địa bàn Song Phú, Vĩnh Long

2007

Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ

12

Đánh giá hiệu quả kinh tế các hệ thống canh tác ở các vùng sinh thái ven biển tỉnh Sóc Trăng. Kỷ yếu hội nghị khoa học  Phát triển bền vững vùng Đồng bằng Sông cửu Long sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại quốc tế (WTO)

2007

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

13

Đánh giá hiệu quả các mô hình canh tác vùng ngọt, lợ và mặn huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

2007

Kỷ yếu hội nghị khoa học

14

Đánh giá sự thay đổiđặc tính đất và sử dụng đất của 03 huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng

2008

Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ

15

Ứng dụng công cụ hổ trợ quyết định trong công tác quy họach sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đất đai

2009

Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ

16

Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng quy trình phân tích hệ thống canh tác và đánh giá đất đai đa mục tiêu 02 cấp xã và huyện làm cơ sở quy họach sử dụng đất đai bền vững

2009

Tạp chí khoa học trường Đại Học Cần Thơ

17

Phân loại đất vùng  Đồng Bằng sông Cửu Long theo hệ thống FAO-Unessco

2010

Kỹ yếu hppjo nghị Khoa học Phát triển nôn nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu

18

Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá đất đai tự nhiên và đánh giá thích nghi đa tiêu chí ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

2011

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

19

Phân loại đất vùng ĐBSCL theo hệ thống chú giải WRB/FAO 2006.

2011

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

20

Ứng dụng công nghệ thong tin trong đánh giá thichsn ghi tự nhiên và đa tiêu chí huyện Càng Long – Trà Vinh.

2011

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

21

Thực trạng đất đai và đề xuất giải pháp trong sử dụng đất nông nghiệp huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

2012

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

22

Tối ưu hóa trong việc lựa chọn các mô hình sử dụng đất nông nghiệp bền vững cấp huyện nghiên cứu cụ thể huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

2013

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

23

Phân vùng sinh thái nông nghiệp theo thủy văn, thổ nhưỡng và hiện trạng canh tác cho các huyện ven biển tỉnh Bến Tre

2013

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

24

Sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích Ứng của người dân tại các huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng và Bạc Liêu.

2013

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

25

Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất giai đoạn 2000-2011 và xu hướng thay đổi trong tương lai trên vùng đất phèn tại huyện Tri Tôn, Tỉnh An Giang

2013

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

26

Xác định các yếu tố kinh tế-xã hội và môi trường Ảnh hưởng đến việc lựa chọn mô hình canh tác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

2013

Tạp chí Khoa học Đại Học Cần Thơ

28

Ứng dụng mô hình Aquacrop mô phỏng năng suất lúa trong điều kiện các yếu tố khí hậu thay đổi tại vùng Bắc quốc lộ 1A, tỉnh Bạc Liêu

2013

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

29

Điều tra khảo sát sự thay đổi mô hình canh tác theo khả năng thích ứng của người dân tại tỉnh Bạc Liêu

2013

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

30

Phân tích các yếu tố xác định hệ thống canh tác giúp hỗ trợ trong đánh giá sử dụng đất đai

2014

Tạp chí khoa học. ĐHCT

31

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp hỗ trợ quyết định trong sử dụng đất đai

2014

Kỹ yếu hội thảo khoa học công nghệ thông tin với biến đổi khí hậu 2014

32

Optimization for land use planning option in Bac Lieu province.

2014

Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development. 8 (2014). (ISSN 1859-4581)

33

Ứng dụng phân tích đa tiêu chí hỗ trợ quyết định trong sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu

2014

Tạp chí khoa học. ĐHCT

34

Exploitation of scenarios strategic land use option for agricultural development. Scientific Conference.

2014

Journal of Science and Technology.(ISBN: 978-604-6703655)

35

An interactive approach to support natural resources use policy: A case study in the Vietnamese Mekong Delta coastal areas. Presented in the conference GIS-IDEAS, Da Nang

2014

Presented in the conference GIS-IDEAS, Da Nang

36

Responding to rising sea levels in the Mekong Delta

2015

Nature climate change | advance online publication | www.nature.com/natureclimatechange

37

Agro-ecological dynamics in the coastal areas of the vi-etnamese Mekong Delta in the context of climate change (A case study in Bac Lieu province)

2015

Tạp chí Đại học Cần Thơ

Chuyên đề nông nghiệp

ISSN 1859-2333

DOI: 10.22144/ctu.jen.2015.027

38

Chuyển đổi chú giải bản đồ đất Đồng bằng sông Cửu Long phân loại theo hệ thống WRB 1998 sang WRB 2006

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

Chuyên đề nông nghiệp

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.098

39

Đánh giá sự thay đổi đặc tính đất đai được cập nhật năm 2012 so với năm 1999 tại tỉnh Bạc Liêu

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

Chuyên đề nông nghiệp

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.049

40

Ứng dụng phương pháp tối ưu hóa trong sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

DOI: 10.22144/ctu.jvn.2016.463

41

Tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện biến đổi khí hậu

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

DOI: 10.22144/ctu.jvn.2016.013

42

Thực trạng sản xuất và định hướng quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jvn.2016.525

43

Phân vùng rủi ro trong sản xuất nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn ở tỉnh Bạc Liêu

 

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

DOI: 10.22144/ctu.jvn.2016.003

44

Tác động của mặn và ngập theo kịch bản biến đổi khí hậu đến tiềm năng thích nghi đất đai vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long

 

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

Chuyên đề nông nghiệp

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.105

45

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả các mô hình sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

2016

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jvn.2016.158

46

Tài nguyên đất đai và đề xuất phát triển vùng chuyên canh khóm trên địa bàn huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang

2016

Cần Thơ

Chuyên đề nông nghiệp

ISSN 1859-2333

DOI:10.22144/ctu.jsi.2016.107

47

Đánh giá tính rủi ro của sản xuất nông nghiệp các tỉnh ven biển Đồng bằng song Cửu Long do biến động chế độ mặn

2016

Tạp chí môi trường

ISSN 1859-042X

48

Sustainable rice cultivation in the deep flooded zones of the Vietnamese Mekong Delta

2017

Vietnam Science & Technology

ISSN 2525-2461

49

Định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên cơ sở tương tác các chủ thể ở cấp độ chi tiết

2017

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

50

Nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai để tối ưu hóa lợi nhuận nông hộ Tại ấp Trà Hất, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

2017

Tạp chí Đại học Cần Thơ

ISSN 1859-2333

51

Integrating indigenous knowledge for participatory land use planning (PLUP) in Tra Hat hamlet, a climate-smart village in the Mekong River Delta, Vietnam

2017

Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering

 ISSN 2525-2461

3. Sách và giáo trình xuất bản

TT

Tên sách

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

1

Thực tập Đánh giá đất đai

Đại Học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo

2007

2

Thực tập quy hoạch sử dụng đất đai (Giáo trình điện tử)

Đại Học Cần Thơ

2009

3

Giáo trình nguồn gốc, phân loại, khảo sát, lập bản đồ đất

Đại Học Cần Thơ

2012

4

Giáo trình quy hoạch và phát triển đô thị

Đại Học Cần Thơ

2015

5

Giáo trình Hệ sinh thái đất ngập nước

Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.

 

2016

6

Giáo trình Quy hoạch phát triển nông thôn

Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.

 

2016

7

Sách: Quy hoạch chiến lược sử dụng bền vững tài nguyên đất và nước thích ứng với biến đổi khí hậu đồng bằng sông Cửu Long.

Nhà xuất bản Nông nghiệp

 

2015

8

Sách: Phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ

 

2016

9

Sách: Công nghệ thông tin địa lý và Viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên, Môi trường

Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ

 

2016