DANH MỤC ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG DO GIẢNG VIÊN CỦA BỘ MÔN CHỦ TRÌ
STT | TÊN ĐỀ TÀI | THỜI GIAN THỰC HIỆN | TIẾN ĐỘ | CHỦ NHIỆM |
1 | Đánh giá thích nghi đất đai kết hợp với ứng dụng phương pháp toán tối ưu đề xuất quy mô, kiểu sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả làm cơ sở cho quy hoạch sử dụng đất đai bền vững cấp huyện | 2011 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Hữu Kiệt |
2 | Nghiên cứu thực trạng và tiềm năng khai thác một số sản phẩm từ nguồn tài nguyên Đất ở ĐBSCL | 2011 | Đã nghiệm thu | Võ Quang Minh |
3 | Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS theo dõi hiện trạng vùng sinh thái ven biển và đánh giá sức chịu tải môi trường nước khu vực nuôi thủy sản tại huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên giang | 2011 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hồng Điệp |
4 | Ứng dụng ảnh MODIS theo dõi sự thay đổi nhiệt độ bề mặt đất và tình hình hạn hán khu vực đbscl trước sự biến đổi khí hậu toàn cầu | 2011 | Đã nghiệm thu | Trương Chí Quang |
5 | Hiện trạng sạt lỡ và bồi tụ khu vực ven biển và cửa sông Cửu Long | 2012 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
6 | Hiệu quả kinh tế xã hội của các mô hình canh tác có triển vọng trên vùng đất phèn | 2012 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Song Bình |
7 | Webgis trong tra cứu thông tin thửa đất và quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, xã | 2012 | Đã nghiệm thu | Trương Chí Quang |
8 | Chất lượng đất đai ảnh hưởng đến hiệu quả và tính bền vững các mô hình canh tác vùng ven biển Sóc Trăng và Bạc Liêu | 2012 | Đã nghiệm thu | Phạm Thanh Vũ |
9 | Theo dõi diễn tiến và đề xuất hướng quản lý mảng cây xanh đô thị Thành phố Cần Thơ theo hướng an sinh bền vững | 2013 | Đã nghiệm thu | Huỳnh Thị Thu Hương |
10 | Ứng dụng quy trình CIFOR trong nghiên cứu sự tích lũy carbon trong cây đước trong hệ thống rừng ngập mặn | 2013 | Đã nghiệm thu | Lê Tấn Lợi |
11 | Giám sát diễn tiến lũ ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở sử dụng ảnh viễn thám | 2014 | Đã nghiệm thu | Huỳnh Thị Thu Hương |
12 | Nghiên cứu giải pháp quy hoạch nông thôn mới trên cơ sở hệ thống thông tin địa lý | 2014 | Đã nghiệm thu | Trần Thị Ngọc Trinh |
13 | Nghiên cứu sản xuất sỏi nhẹ Keramzit từ đất sét làm giá thể trồng cây kiểng ở Đồng bằng sông Cửu Long | 2014 | Đã nghiệm thu | Trần Văn Hùng |
14 | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh SCIAMACHY/ENVISAT trong việc theo dõi xu hướng phát thải của khí cacbon dioxide (CO2) khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2003-2012 | 2014 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
15 | Phân tích yếu tố kinh tế - xã hội và môi trường của các mô hình canh tác theo hướng phát triển bền vững (trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Bạc Liêu) | 2014 | Đã nghiệm thu | Phạm Thanh Vũ |
16 | Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL | 2015 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hồng Điệp |
17 | Ứng dụng mô hình đa tác tử để mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất vùng ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long trong điều kiện mực nước biển dâng. | 2015 | Đã nghiệm thu | Trương Chí Quang |
18 | Sinh kế bền vững trong quá trình chuyển đổi sử dụng đất đai do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | 2015 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Song Bình |
19 | Khả năng phát triển các mô hình nông nghiệp đô thị trong sự phát triển tàinguyên đất đai bền vững ở đồng bằng sông Cửu Long (trường hợp nghiên cứu ở quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 2015 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hà Mi |
20 | Ứng dụng ảnh viễn thám đánh giá biến động hiện trạng đê bao Đồng Bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2000 đến 2013 | 2016 | Đã nghiệm thu | Võ Quốc Tuấn |
21 | Nghiên cứu sự thay đổi đặc tính hình thái phẩu diện đất phèn ĐBSCL sau hơn 20 năm canh tác | 2016 | Đã nghiệm thu | Trần Văn Hùng |
22 | Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL | 2017 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hồng Điệp |
23 | Phát triển hệ thống giám sát lũ lụt và hạn hán vùng ĐBSCL dựa vào nền tảng Google Earth Engine |
2017 | Đã nghiệm thu | Võ Quốc Tuấn |
24 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá các mô hình sản xuất lúa theo hướng nông nghiệp thông minh với khí hậu (CSA) ở ĐBSCL | 2017 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hà Mi |
25 | Ứng dụng chuỗi Markov dự báo nhu cầu sử dụng đất đai quận Cái Răng | 2018 | Đã nghiệm thu | Phan Hoàng Vũ |
26 | Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp và kinh tế xã hội Huyện Hòn Đất, Kiên Giang | 2019 | Đã nghiệm thu | Võ Quang Minh |
27 | Giải pháp phân tích lợi ích trong sử dụng đất theo hướng sinh thái bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu | 2019 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Song Bình |
28 | Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong theo dõi và cảnh báo sớm các loại dịch hại trên cây lúa | 2019 | Đã nghiệm thu | Võ Quốc Tuấn |
29 | Xây dựng một số tiêu bản (Monoliths) phẫu diện các nhóm đất chính (Fluvisols và Plinthosols) ở Đồng bằng Sông Cửu Long. | 2019 | Đã nghiệm thu | Trần Văn Hùng |
30 | Xây dựng phương pháp đánh giá tổng sản lượng sơ cấp cho các kiểu thực phủ khu vực đồng bằng sông cửu long | 2019 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
31 | Xây dựng quy trình liên kết cơ sở dữ liệu từ hệ thống cảm biến IoT với ảnh viễn thám trong mô phỏng năng suất và sản lượng lúa, trường hợp nghiên cứu ở Sóc Trăng | 2019 | ? | Trương Chí Quang |
32 | Ứng dụng phương pháp đánh giá đất cảm quan (Visual Soil Assessment) trong đánh giá đất trồng cây ăn trái ở huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | 2019 | Đã nghiệm thu | Thái Thành Dư |
33 | Đánh giá thoái hóa đất trồng lúa theo đơn vị đất đai (trường hợp nghiên cứu ở huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang) | 2019 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Hà Mi |
34 | Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm thủy sản và kinh tế xã hội huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. | 9/2020-09/2021 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
35 | Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp trên địa bàn huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | 2020 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
36 | Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông lâm thủy sản và kinh tế xã hội huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 9/2020-09/2021 | Đã nghiệm thu | Võ Quang Minh |
37 | Kết hợp ảnh Sentinel-1 và Sentinel-2 để đánh giá mối quan hệ giữa sụt lún đất và đô thị hóa tại Tp. Cần Thơ. | 2021 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Tấn Lợi |
38 | Nghiên cứu xây dựng kịch bản sử dụng đất nông nghiệp cho huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng bằng mô hình Vensim và CLUMondo. | 2021 | Đang thực hiện, Chuẩn bị nghiệm thu | Phan Hoàng Vũ |
39 | Phân tích các yếu tố tác động đến đảo nhiệt đô thị thành phố Cần Thơ. | 2021 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Kiều Diễm |
40 | Giải pháp nâng cao hiệu quả phân loại hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp sử dụng chuỗi viễn thám đa thời gian (Landsat-MODIS). | 2021 | Đã nghiệm thu | Huỳnh Thị Thu Hương |
41 | Đánh giá tình trạng phục hồi của rừng ngập mặn trên cơ sở ảnh viễn thám đa thời gian. | 2021 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
42 | Đánh giá sự phát triển các khu đô thị mới ở thành phố Cần Thơ theo các tiêu chí phát triển bền vững. | 2021 | Đã nghiệm thu | Vương Tuấn Huy |
43 | Đánh giá tài nguyên đất nước phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | 6/2021-3/2022 | Đã nghiệm thu | Võ Quang Minh |
44 | Đánh giá sự đảo nhiệt đô thị ở các kiểu cấu trúc đô thị khác nhau tại thành phố Cần Thơ | 2022 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Kiều Diễm |
45 | Đề xuất giải pháp nâng cao sinh kế hộ canh tác trong chuỗi giá trị cây ăn trái theo hướng sử dụng tài nguyên đất bền vững | 2022 | Đã nghiệm thu | Nguyễn Thị Song Bình |
46 | Phân tích không gian các yếu tố tác động đến đảo nhiệt đô thị sử dụng công nghệ viễn thám | 2022 | Đã nghiệm thu | Phan Kiều Diễm |
47 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi sử dụng đất nông nghiệp vùng ven đô thị (Trường hợp nghiên cứu cụ thể tại huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ) | 2022 | Đã nghiệm thu | Trần Văn Hùng |
48 | Tối ưu hóa diện tích các mô hình sử dụng đất nuôi trồng thủy sản vùng ven biển - trường hợp ứng dụng ở huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. | 2022 | Đang thực hiện | Trương Chí Quang |
49 | Lập bản đồ tiềm năng đất đai phục vụ phát triển bền vững nông, lâm nghiệp huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum | 2022-2024 | Đang thực hiện | Phan Hoàng Vũ |
50 | Phân tích các yếu tố tác động đến sản xuất nông nghiệp tại huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | 2023 | Đã nghiệm thu | Phan Chí Nguyện |
51 | Đánh giá đa tiêu chí hiệu quả một số mô hình sản xuất nông nghiệp chính trên nền đất phèn và phèn nhiễm mặn tại huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 2023-2024 | Đang thực hiện | Trần Văn Hùng |
52 | Đánh giá thực trạng phát triển mỹ thuật đô thị (urban art) tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long | 2023-2024 | Đã nghiệm thu | Phạm Cẩm Đang |
53 | Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp, kinh tế và xã hội huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | 2024-2024 | Đã nghiệm thu | Võ Quang Minh |
56 | Ước tính giá trị các mô hình sản xuất lúa tỉnh An Giang bằng phương pháp viễn thám kết hợp điều tra, phỏng vấn nông hộ | 2024-2025 | Đã hoàn thành, chờ bài báo xuất bản | Huỳnh Thị Thu Hương |
54 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên đất đai phục vụ phát triển nông nghiệp tại huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 2024-2025 | Đang triển khai | Phan Chí Nguyện |
55 | Đánh giá sự hài lòng về chất lượng cuộc sống của người dân quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 2024-2025 | Đang thực hiện | Vương Tuấn Huy |