STT | TÊN ĐỀ TÀI | THỜI GIAN THỰC HIỆN | MÃ SỐ ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN |
1 | Ứng dụng mô hình Markov – Cellular Automata trong mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2016 - 48 | 7/2016 - 12/2016 | Võ Thị Phương Oanh | Trương Chí Quang | |
2 | Đánh giá tích hợp dịch vụ sinh thái trên các mô hình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện An Minh thuộc tỉnh Kiên Giang. TSV2016-44 | 7/2016 - 12/2016 | Phan Nhật Linh | Huỳnh Thị Thu Hương | |
3 | Ứng dụng viễn thám trong việc xây dựng bản đồ và đánh giá biến động hệ thống sông, rạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 - 2015. TSV2016 - 45 | 7/2016 - 12/2016 | Trần Chí Tâm | Võ Quốc Tuấn | |
4 | Định hướng quy hoạch đất nông nghiệp dựa trên mô hình mô phỏng thay đổi sử dụng đất dưới tác động nhu cầu thị trường tiêu thụ | 2017 | Võ Thị Ngọc Sang | Phạm Thanh Vũ | |
5 | Thành lập các tiêu bản các loài thực vật tiêu biểu tại các khu rừng tràm thuộc vườn quốc gia tiêu biểu ở ĐBSCL cho học tập ngành Lâm sinh | 2017 | Nguyễn Hoàng Chí Đại Minh Đạt | Võ Quang Minh | |
6 | Đánh giá sự thay đổi hình thái sông Tiền và sông Hậu qua 40 năm bằng công cụ Digital Shoreline Analysis System (DSAS) | 2017 | Phạm Thành Đạt | Trần Văn Hùng | |
7 | Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS trong nghiên cứu thực trạng và dự báo nhu cầu sử dụng đất ở trong các khu dân cư trên địa bàn quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 2017 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | Nguyễn Thị Hồng Điệp | |
8 | Ứng dụng viễn thám đánh giá sự thay đổi phù sa trên các cửa sông chính vùng ĐBSCL dưới tác động của các đập thủy điện ở thượng nguồn | 2017 | Trang Công Bắc | Võ Quốc Tuấn | |
9 | Xây dựng bộ tiêu bản hình ảnh thực vật rừng ngập mặn tại huyện Ngọc Hiển, Cà Mau. TSV2018-74 | T6/2018 – 11/2018 | Trần Quốc Đảm | Lê Tấn Lợi | |
10 | Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn và kiến thức bản địa của người dân trong khai thác và quản lý rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. TSV2018-75 | T6/2018 – 11/2018 | Trần Văn Hậu | Vương Tuấn Huy | |
11 | Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong ước tính chiều cao cây hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng | T6/2018 – 11/2018 | Nguyễn Kiều Diễm | Võ Quốc Tuấn | |
12 | Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ UAV trong xác định loài cây rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng | T6/2018 – 11/2018 | Lê Trần Gia Thuyên | Trần Văn Hùng | |
13 | Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) kết hợp với ảnh vệ tinh xây dựng bản đồ mảng xanh và chức năng dịch vụ hệ sinh thái tại Thành phố Cần Thơ. TSV2019-71 | T5/2019 – 10/2019 | Lê Thị Thùy Nguyên | Võ Quốc Tuấn | |
14 | Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ dữ liệu viễn thám. TSV2019-72 | T5/2019 – 10/2019 | Lê Văn Trí | Trần Văn Hùng | |
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến cơ cầu mùa vụ lúa sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh MODIS và dữ liệu khí tượng. TSV2019-73 | T5/2019 – 10/2019 | TSV2019-73 | Lê Vũ Bằng | Phan Kiều Diễm |
16 | Xây dựng bản đồ hiện trạng độ sâu ngập do lũ sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1 năm 2019. TSV2019-79 | T5/2019 – 10/2019 | Nguyễn Thị Ngọc Trân | Nguyễn Thị Hồng Điệp | |
17 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. TSV2019-83 | T5/2019 – 10/2019 | Phạm Thị Chinh | Phạm Thanh Vũ | |
18 | Xây dựng bản đồ phân bố hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. TSV2019-87 | T5/2019 – 10/2019 | Trần Thanh Giám | Trương Chí Quang | |
19 | Thành lập bộ mẫu tiêu bản về một số cây dược liệu vùng rừng Tràm ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-89 | T5/2019 – 10/2019 | Trình Thị Thanh Hương | Võ Quang Minh | |
20 | Xây dựng mô hình vườn cây dược liệu phổ biến dưới tán rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-90 | T5/2019 – 10/2019 | Võ Thế An | Huỳnh Thị Thu Hương | |
21 | Mô phỏng tốc độ biến đổi đô thị theo tiếp cận Cellular Automata và đa tác từ ở thành phố Cần Thơ. TSV2020-84 | T6/2020 – 11/2020 | Lê Trang Bảo Tài | Trần Văn Hùng | |
22 | Đánh giá chất lượng môi trường đô thị ứng dụng tích hợp hệ thống thông tin địa lý và viễn thám. TSV2020-85 | T6/2020 – 11/2020 | Ngô Tuyết Băng | Huỳnh Thị Thu Hương | |
23 | Ứng dụng công nghệ viễn thám phân vùng ảnh hưởng nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Sóc Trăng năm 2019. TSV2020-87 | T6/2020 – 11/2020 | Nguyễn Thị Mỹ An | Nguyễn Thị Hồng Điệp | |
24 | Mô hình mô phỏng sự chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp vùng thiếu nước ngọt trong mùa khô ở Sóc Trăng. TSV2020-90 | T6/2020 – 11/2020 | Trần Thảo An | Trương Chí Quang | |
25 | Nghiên cứu hoàn thiện vườn cây dược liệu phục vụ giảng dạy và học tập ngành Lâm sinh | T6/2020 – 11/2020 | Trương Trần Ái My | Phạm Thanh Vũ | |
26 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các đặc tính đất và loại thực phủ làm cơ sở thành lập bản đồ thổ nhưỡng từ ảnh viễn thám trường hợp nghiên cứu tại tỉnh An Giang. TSV2021-88 | T4/2021-9/2021 | TSV2021- 88 | Lâm Hoàng Kha | Võ Quang Minh |
27 | Hiện trạng và tiềm năng khai thác bền vữngcác sản phẩm từ tài nguyên khoáng sét (trường hợp nghiên cứu ở Vĩnh Long). TSV2021-90 | Nguyễn Dương Quế Trân | Phạm Thanh Vũ | ||
28 | Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel-2 theo dõi sự phát triển của cây lúa phục vụ cảnh báo sớm dịch hại ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2021-91 | Nguyễn Thị Bé Ngân | Võ Quốc Tuấn | ||
29 | Ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 trong việc theo dõi sức khỏe cây Mắm (Avicennia alba ) và đánh giá những tác nhân tiêu cực gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của rừng Mắm khu vực An Minh-An Biên | Trần Anh Vũ | Huỳnh Thị Thu Hương | ||
30 | Đánh giá sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất dưới tác động của công trình cống Cái Lớn, Cái Bé | T6/2022-11/2022 | Bùi Nguyễn Phương Dung | Võ Quốc Tuấn | |
31 | Đánh giá tác động của đảo nhiệt đô thị đến chỉ số sức khỏe tinh thần dựa vào viễn thám | T6/2022-11/2022 | TSV2022-83 | Trần Gia Hồng | Phan Kiều Diễm |
32 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển mô hình sản xuất nông nghiệp đô thị ở TPCT | T6/2022-11/2022 | TSV2022-81 | Phạm Duy Tường | Phan Kiều Diễm |
33 | Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trong theo dõi đô thị hoá | T6/2022-11/2022 | Nguyễn Trọng Nguyễn | Nguyễn Thị Hồng Điệp | |
34 | Theo Dõi Thực Trạng Các Khu Dân Cư Tự Phát Tại Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ Năm 2021 Ứng Dụng 2 Loại Ảnh Viễn Thám Sentinel – 1 Và Sentinel - 2 | T6/2022-11/2022 | TSV2022-75 | Dương Cơ Hiếu | Nguyễn Thị Hồng Điệp |
35 | Ứng dụng ảnh viễn thám hỗ trợ thành lập bản đồ thổ nhưỡng | T6/2024-11/2024 | TSV2024-57 | Bùi Mai Trinh | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
36 | Xây dựng hàm chuyển đổi thổ nhưỡng ước đoán các đặc tính đất dựa vào màu sắc | T6/2024-11/2024 | TSV2024-61 | Lê Thanh Quyền | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
37 | Phân tích sự khác biệt nhiệt độ theo chức năng đô thị tại khu vực thành phố Cần Thơ | T5/2024 - T10/2024 | TSV2024 - 71 | Phạm Duy Tường | Phan Kiều Diễm |