STT |
Họ tên |
Khóa |
Vị trí / Đơn vị công tác |
1 |
Lê Văn Phương |
K25 |
Giám đốc/Chi cục Quản lý đất đai Bạc Liêu |
2 |
Lê Văn Út Em |
L.M 1997 |
Giám đốc/Văn phòng đăng ký đất đai TP. Cần Thơ |
3 |
Trần Bảo Sơn |
K21 |
Phó Giám đốc/Sở Tài nguyên Môi trường Đồng Tháp |
4 |
Lê Quốc Việt |
K22 |
Phó Giám đốc/Sở Tài nguyên Môi trường Hầu Giang |
5 |
Phan Minh Tuấn |
K32 |
Giám đốc/ Công ty TCT MAP |
6 |
Nguyễn Hữu Tấn |
K23 |
Giám đốc/Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Đo Đạc Bản Đồ Tấn Cường |
7 |
Nguyễn Văn Đáng |
K25 |
Trưởng phòng/Phòng Tài nguyên Môi trường Châu Thành A, Hậu Giang |
8 |
Nguyễn Thanh Hải |
K30 |
Trưởng phòng/Phòng Tài nguyên Môi trường Châu Thành, Bến Tre |
9 |
Tô Thành Dương |
K30 |
Giám đốc/Văn phòng đăng ký đất đai Tân Thạnh, Long An |
10 |
Nguyễn Văn Thử |
K26 |
Giám đốc/Chi cục Quản lý đất đai Sóc Trăng |
11 |
Nguyễn Văn Thuyền |
K24 |
Giám đốc/Văn phòng đăng ký đất đai Cái Răng |
12 |
Nguyễn Thị Hồng Lê |
K23 |
Giám đốc/Văn phòng đăng ký đất đai Mỹ Tho, Tiền Giang |
13 |
Trần Ngọc Linh |
K27 |
Phó giám đốc/Phòng Tài nguyên Môi trường Tân Phước, Tiền Giang |
14 |
Lê Huy Vũ |
K21 |
Trưởng phòng/Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long |
15 |
Lê Trường Giang |
K27 |
Trưởng phòng/Công ty Cổ phần Tư vấn, Thiết kế, Thương mại và Dịch vụ Đại Nam |
16 |
Lương Sĩ Nam |
|
Deputy Trưởng phòng/Phòng Tài nguyên Môi trường Bình Thuy, Cần Thơ |
17 |
Lê Tấn Thiện |
K31 |
Trưởng phòng/Phòng Tài nguyên Môi trường Thới Lai, Cần Thơ |
18 |
Huỳnh Thanh Phường |
|
Phó Chủ tịch/Ủy ban nhân dận huyện Cờ Đỏ |
19 |
Thong-Nguyen Minh |
K33 |
Ủy ban kiểm tra Thành ủy Thành phố Cần Thơ |
20 |
Sang-Luu Thanh |
K33 |
Phó Chủ tịch/Uỷ ban nhân dân phường An Khánh |
21 |
Canh-Mai Linh |
K33 |
Giảng viên/ Đại học Tây Đô |
22 |
Em-Do Thanh Tan |
K34 |
Công ty TNHH Nhà Đất Phương Nam - Cần Thơ |
23 |
Thanh-Le Van |
K34 |
Văn phòng đăng ký đất đai Kiên Giang |
24 |
An-Ngo Hue |
K34 |
Nhân viên/Văn phòng đăng ký đất đaiCai Rang |
25 |
Khanh-Ngo Hong |
K35 |
Nhân viên/Xuan Khanh ward People's Commitee |
26 |
Nguyen-Phan Chi |
K35 |
Nghiên cứu sinh ngành quản lý đất đai |
27 |
Phuong - Le Ton Vien |
K35 |
Nhân viên/Phòng Tài nguyên Môi trường Giong Rieng, Kien Giang |
28 |
Chuon-Trinh Tai |
K35 |
Nhân viên/ Sở Tài nguyên Môi trường Kiên Giang |
29 |
Hang-Ngo Thi Thanh |
K35 |
Nhân viên/Ủy ban nhân dân phường Xuân Khánh |
30 |
Thinh-Ho Chi |
K36 |
Nghiên cứu viên/ Viện nghiên cứu Phát triển Đồng bằng |
31 |
Phuc-Le Nguyen Hong |
K36 |
Nhân viên/Văn phòng đăng ký đất đai TP. Cần Thơ |
32 |
Han-Nguyen Thi Ngoc |
K36 |
Nhân viên/Phòng Tài nguyên Môi trường Binh Thuy , Can Tho |
33 |
Trang-Tran Thi Thuy |
K37 |
Nhân viên/Văn phòng đăng ký đất đai Binh Thuy |
34 |
Dinh-Pham Kim |
k37 |
Nhân viên/Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường TP Cần Thơ |
35 |
Hien-Nguyen Minh |
K37 |
Công ty TNHH Nông sản - Thực phẩm Bá Nông |
36 |
Nguyen-Le Tri |
K37 |
Công ty TNHH bất động sản CEN Sài Gòn - CENLAND MIỀN NAM |
37 |
Tai-Vo Chi |
K38 |
Nhân viên/Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ Đất Xanh Miền Tây |
38 |
Em-Cai Thi Nhung |
K38 |
Nhân viên/Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Đo Đạc Bản Đồ Tấn Cường |
39 |
Truong-Phan Nhut |
K38 |
Công ty cổ phần thiết kế xây dựng Thái Thịnh |
40 |
Tan-Pham Thanh |
K38 |
Phòng Tài nguyên môi trường Quận Ninh Kiều |
41 |
Khai-Nguyen Hoang |
K39 |
Nhân viên/Văn phòng đăng ký đất đai Tân Hiệp, Kiên Giang |
42 |
Linh-Phan Nhat |
K39 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Hậu Giang |
43 |
Tuan-Vo Thanh |
K39 |
Công ty SANCOH Vietnam |
44 |
Duy-Tran Huu |
K40 |
Công Ty CP Thông Tin Và Thẩm Định Giá Tây Nam Bộ (SIAC) |
45 |
Lan-Nguyen Ngoc |
K40 |
Nhân viên/Văn phòng đăng ký đất đai Q. Cái Răng |
46 |
Duy-Nguyen Anh |
K41 |
Công ty Cổ phần BĐS World Land |
47 |
Qui-Nguyen Thi Ngoc |
K41 |
Công ty Cổ phần BĐS Nam Cần Thơ |
48 |
Tien-Nguyen Cam |
K42 |
Công ty Cổ phần BĐS AVLand Miền Tây |
Danh sách còn tiếp tục cập nhật.
Liên hệ cung cấp thông tin: PGS. TS. Phạm Thanh Vũ, Chủ tịch hội Cựu sinh viên Quản lý đất đai, ĐHCT. Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.