LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHAN KIỀU DIỄM Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 29/09/1983 Nơi sinh: tỉnh Hậu Giang
Quê quán: Xã Thạnh Hoà, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 91/44B Đường 30/4, phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TPCT
Điện thoại liên hệ: 0983.954243 E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Chức vụ: Phó Trưởng Bộ Môn
Đơn vị công tác: Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai, Khoa Môi Trường &TNTN, trường Đại Học Cần Thơ
Ngạch viên chức: 15.111 Thâm niên giảng dạy: 10 năm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến Sĩ
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Đại Học Cần Thơ, Việt Nam
Ngành học chuyên môn: Quản Lý Đất Đai Năm tốt nghiệp: 2005
Bằng đại học 2: Không Năm tốt nghiệp: Không
- Thạc sĩ
Thời gian đào tạo: 2009-2010
Nơi đào tạo: Học Viện Công Nghệ Châu Á, Thái Lan
Chuyên ngành đào tạo: Viễn Thám và Hệ Thống Thông Tin Địa Lý
Tên luận văn: Xây dựng bản đồ thay đổi hiện trạng sinh vật biển và hệ sinh thái biển tại Sông Trường Giang, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Tháng, năm được cấp bằng: 17/12/2010
- Tiến sĩ
Thời gian đào tạo: 2014-2017 Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ ThonBuri
Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Môi trường
Tên luận án: Đánh giá tác động của thay đổi khí hậu đến hệ sinh thái rừng ở Đông Nam Á sử dụng phương pháp viễn thám
Tháng, năm được cấp bằng: Dự kiến 2017
- Ngoại ngữ : Anh Văn Mức độ thành thạo: Trình độ C
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
- Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
2005-2010 |
Bộ môn Khoa Học Đất, Khoa Nông Nghiệp & SHƯD, Đại Học Cần Thơ |
Nghiên cứu viên, Phụ giảng |
2011 đến nay |
Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai, Khoa Môi Trường &TNTN, Đại Học Cần Thơ |
Giảng viên |
- Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ:
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Cơ sở, bộ ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá hiện trạng và dự báo một số loài dịch hại trong nông nghiệp vùng ĐBSCL. |
2006 |
Cấp Bộ |
Tham gia |
2 |
Sử dụng ảnh Viễn thám đa phổ theo dõi sự thay đổi hiện trạng rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL. |
2007 |
Cấp Bộ |
Tham gia |
3 |
Xây dựng bản đồ (ÁLAS) tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Hậu Giang |
2007 |
Cấp tỉnh |
Tham gia chính, điều phối |
4 |
Đánh giá tiềm năng độ phì và các yếu tố trở ngại trên nền đất canh tác lúa và cây ăn trái tỉnh Hậu Giang |
2010 |
Cấp tỉnh |
Tham gia chính, điều phối |
5 |
Nghiên cứu sử dụng ảnh viến thám MODIS trong theo dõi nhiệt độ bề mặt đất trong mối liên quan đến hạn hán và sự biến đổi khí hậu khu vực ĐBSCL. |
2011 |
Cấp trường |
Tham gia chính |
6 |
Đánh giá ảnh hưởng của thay đổi khí hậu lên tình hình sử dụng đất Đồng Bằng Sông Cửu Long (Dự án Clues) |
Đang thực hiện |
Dự án |
Tham gia xử lý số liệu viễn thám, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
7 |
Đánh giá khả năng sử dụng hệ thống phân loại độ phì đất FCC trong phân loại độ phì và khuyến cáo sử dụng đất phèn cho canh tác ở ĐBSCL |
2011 |
Dự án |
Tham gia |
8 |
Xây dựng hệ thống canh tác thích hợp trên đất nhiễm mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu ở tỉnh Bến Tre |
2014 |
Dự án |
Tham gia |
9 |
Xu hướng di chuyển và bồi tụ phù sa vùng cửa sông Cửu Long |
2012 |
Đề tài trường |
Chủ trì |
11 |
Ứng dụng công nghệ GIS& Viễn thám trong đánh giá tác động của BĐKH đến sản xuất Nông nghiệp và nghiên cứu các biện pháp thích ứng cho cộng đồng vùng ven biển |
2014-2015 |
Đề tài Bộ |
Tham gia |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh SCIAMACHY/ENVISAT trong việc theo dõi xu hướng phát thải của khí cacbon dioxide (CO2) khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2003-2012 |
2014-2015 |
Đề tài trường |
Chủ trì |
13 |
Analysis of historical forest carbon changes in Myanmar and Thailand and the contribution of climate variability and extreme events |
2014-2017 |
PEER project |
Tham gia |
14 |
Xây dựng phương pháp đánh giá tổng sản lượng sơ cấp cho các kiểu thực phủ khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long |
2019 |
Đề tài trường |
Chủ nhiệm |
2. Sách và giáo trình xuất bản (liệt kê theo các ô dưới đây, đánh dấu (+) vào ô tương ứng “tác giả” hoặc “đồng tác giả”)
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả |
Đồng tác giả |
1 |
Sách Viễn thám Ứng dụng |
ĐHCT |
2012 |
|
+ |
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự : Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)
2006 - 2010
Vo Quang Minh, Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Hong Diep, 2006. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật nội suy không gian trong nghiên cứu sự phân bố chỉ tiêu Fe2+ trong nước ngầm tỉnh Hậu giang. 35-39
Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Hong Diep, Vo Quang Minh, 2008. Natuaral disaster in Mekong delta. Journal of Science of Can Tho University
Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Hong Diep, Vo Quang Minh. 2010. 3rd Int. Conference on Geoinformation Technology for Natural Disaster Management & Rehabilitation.
2012
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi, Nguyễn Thị hồng Điệp. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbirb xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2012 xã Tam Hải, Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang 168-173.
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Lê Minh Họp. 2012. Theo dõi hiện trạng rạng san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và Alos ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2012. NXB Nông Nghiệp. Số 225-2012/CXB/38-08/NN. Trang : 291-298.
Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nitin Kumar Tripathi. 2012. Application GIS and remote sensing for monitoring the changing of coral reef at Tam Hai commune, Nui Thanh district, Quang Nam province. Proceeding of International Conference on Geomatics for spatial Infrastructure development in Earth and Allied Sciences-GIS-IDEAS 2012. HoChiMinh City16-20/October/2012. JVGC (Japan-Vietnam GeoInformatics Consortium) Technical Document No 8. Pp: 181-186
2013
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Dương Thanh Thoại. 2013. Theo dõi biến động đường bờ khu vực ven biển huyện Ngọc Hiển từ 1995-2010 sử dụng viễn thám và công nghệ GIS. Kỹ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3.
Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nguyen Thi Hong Diep. 2013. Current Erosion and Accretion in Mekong Delta Estuary. Proceeding of Environmental, Natural Resources and Climate change in Mekong Delta Conference, Can Tho University, Vietnam. Page: 433-442
Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nguyen Thi Hong Diep. 2013. Remote Sensing for Coastline Detection in Mekong Delta Estuary. Proceeding of Environmental, Natural Resources and Climate change in Mekong Delta Conference, Can Tho University, Vietnam. Page: 443-451
Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nguyen Thi Hong Diep, Duong Thanh Thoai. 2013. Monitoring the Shoreline Change Ngoc Hien district, Ca Mau Province from 1995 to 2010 by using remote sensing and GIS. Proceeding of the 9th International Conference on Gi4DM 2013, Earth Observation for Disaster Management. Hanoi, Vietnam from 9-11 December 2013.
2014
Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Thị Ngọc Trinh, 2014. Theo dõi diễn tiến và đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị khu vực quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ giai đoạn 2006-2012. Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc năm 2014. NXB ĐHCT. Trang 122-131
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Phạm Quang Quyết. 2014. Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An giang năm 2008-2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Đại học Cần Thơ
2015
Nguyen Thi Hong Diep, Vo Quang Minh, Phan Kieu Diem. 2015. Assessment of the vulnerable area of climate change impacts on coastal region of Mekong Delta using geographic information system technique. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
Vo Quang Minh, Nguyen Thi Ha Mi, Phan Kieu Diem, Le Quang Tri, Tran Thi Hien, Chu Thai Hoanh, To Phuc Tuong. Spatial and temporal changes of rice cropping season in Mekong Delta Vietnam by using MODIS imagery from 2000 to 2013. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Hong Diep, Pham thi Thuy Nga. 2015. Study on monitoring trend of Carbon Dioxide (CO2) emission in the Vietnamese Mekong Delta by using GOSAT satellite data. Journal of Science of Cantho University. ISSN: 1859-2333. Volume 39. Page 105-110
Phan Kieu Diem, Vo Quang Minh, Nguyen Thị Hong Diep. 2015. Assessment trend of inundation and salinity intrusion in coastal zone, Mekong Delta through climate change scenarios. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
Phan Kieu Diem, Asamaporn Sitthi, Uday Pimple. 2015. Mapping Land cover dynamics in Nakhon Nayok province of Thailand. Suan Sunandha Science and Technology Journal. ISSN 2351-0889. Page. 1-5
2016
Phan Kieu Diem, Amnat Chidthaisong, Uday Pimple, Asamaporn Sitthi, Pariwate Varnakovida, Katsunori Tanaka, Rungnapa Kaewthongrach. 2016. Teak plantation phenology changes and its relationships to climate variability in Lampang Province, North of Thailand. Proceedings of the International Conference on Climate Change, Biodiversity and Ecosystem Services for the Sustainable Development Goals (SDGs): Policy and Practice, 27-29 June 2016, Cha-Am, Phetchaburi, Thailand
Phan Kieu Diem, Amnat Chidthaisong, Uday Pimple, Asamaporn Sitthi, Pariwate Varnakovid, Rungnapa Kaewthongrach, Katsunori Tanaka. 2016. “Responses of Deciduous forest to El Niño in Thailand using remotely sensed technique”. International Conference on Sustainable Energy and Environment on the theme of “Energy & Climate Change: Innovating for a Sustainable Future”, 28-30, November, 2016, Bangkok, Thailand
2017
Phan Kieu Diem, Uday Pimple, Asamaporn Sitthi, Pariwate Varnakovida, Rungnapa Kaewthongrach, Amnat Chidthaisong. 2017. “Response of tropical deciduous forest phenology to climate variation in Northern Thailand”. 5th International Conference on Environmental Research and Technology (ICERT 2017), 23-25, August, 2017, Penang, Malaysia
2018
Phan Kieu Diem, Amnat Chidthaisong, Pariwate Varnakovida, Rungnapa Kaewthongrach, Montri Sanwangsri. 2018. Estimating the gross primary production of secondary dry dipterocarp forest using Vegetation Photosynthesis Model. International Conference on Sustainable Energy and Environment on the theme of “Energy & Climate Change: Innovating for a Sustainable Future”, 28-30, November, 2018, Bangkok, Thailand.
Phan Kieu Diem, Uday Pimple, Asamaporn Sitthi, Pariwate Varnakovida, Katsunori Tanaka, Sukan Pungkul, Kumron Leadprathom , Monique Y. LeClerc and Amnat Chidthaisong. 2018. “Shifts in Growing Season of Tropical Deciduous Forests as Driven by El Niño and La Niña during 2001–2016”. Forest Journal, 9(8), 448; https://doi.org/10.3390/f9080448.
Rungnapa Kaewthongrach, Phan Kieu Diem, Amnat Chidthaisong, Tanita Suepa, Montri Sanwangsri, Phongthep Hanpattanakit, Pariwate Varnkovida. 2018. Detecting The El Niño’s Induced Changes in Phenology of a Secondary Dry Dipterocarp Forest by Using Remote Sensing. The 2nd Sirindhorn Conference on “Geo –informatics”, 1-2 February 2018 at Centra By Centara Government Complex Hotel & Convention Centre Chaeng Watthana, Bangkok, Thailand. Pp: 103-113
2019
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Vu Ngoc Tien, Nguyễn Trọng Cần. 2019. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh google earth: trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, TP. Cần Thơ. Tạp chí Khoa học đất. 57. 82-86.
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương, Phan Nhựt Trường. 2019. Đánh giá quá trình bồi vụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng Bằng Sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám. Tạp chí Khoa học đất. 57. 62-67.
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp. 2019. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá-trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Khoa học Công nghệ. 57-2019. 50-55.
Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2019. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuổi ảnh khác biệt thực vật. Khoa học đất. 57-2019. 87-91.
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, Phan Kiều Diễm, Trần Lệ My. 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 1-7.
Phan Kiều Diễm, Amnat Chidthaisong, Pariwate Varnakovida. 2019. Ảnh hưởng của khô hạn đến tổng sản lượng sơ cấp của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Ratchaburi, Thái Lan. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 175-182.
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh, Phan Kiều Diễm, Nguyen Thi Be Nam. 2019. Thành lập bản đồ diễn tiến lũ năm 2015 vùng tứ giác long xuyên sử dụng ảnh viễn thám Sentinel-2. Hội nghi ứng dụng GIS toàn quốc tại Trường Đại học Tây Nguyên, ngày 28/11/2019. 368-377
2020
Nguyen Thi Hong Diep, Phan Kieu Diem, Nguyen Thi Be Nam, Tran Huu Duy, Nguyen Thi Thanh Huong. 2019. Flood hazard mapping at Long Xuyen quadrangle in 2015 using geographic information system and remote sensing technologies. International society for Photogrammetry and Remote Sensing. 275–281
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm. 2020. Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 6. 57-68.
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Amnat Chithaisong. 2020. Đánh giá tổng sản lượng sơ cấp rừng rụng lá sử dụng mô hình quang hợp và ảnh viễn thám - trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 5. 42-51.
Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kim Ngọc. 2020. Đánh giá hiệu quả xây dựng bản đồ bề mặt không thấm tại thành phố Cần Thơ sử dụng ảnh viễn thám. Khoa học đất. 61. 98-103.
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm. 2020. Nghiên cứu đề xuất nâng cao hiệu quả của công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng phương pháp truyền thống kết hợp phương pháp viễn thám - trường hợp nghiên cứu ở thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Khoa học đất. 61. 68-73.
Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Kiều Diễm, Lê Vũ Bằng. 2020. Theo dõi tiến độ xuống giống lúa khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long năm 2018 sử dụng chuỗi ảnh viễn thám và công cụ TIMESAT. Khoa học đất. 61. 111-117.
Nguyen Thi Hong Diep, Tran Ba Linh, Phan Kieu Diem, Tran Sy Nam, Tran Thanh Giam, Đoan Thien Nhi, Nguyen Thị Thanh Huong. 2020. Total suspended solid distribution in Hau river using Sentinel 2A satellite imagery. ISPRS Ann. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci.. VI-3. 91–97.
Nguyen Thi Hong Diep, Huynh Thi Thu Huong, Tran Ba Linh, Phan Kieu Diem, Tran Sy Nam, Dinh Duong Khang. 2020. Dike protection system impact on rice crop changes in Long Xuyen quadrangle. ATAA Conference. . 161-180.
2021
Can Trong Nguyen, Amnat Chidthaisong, Phan Kieu Diem and Lian-Zhi Huo. 2021. A Modified Bare Soil Index to Identify Bare Land Features during Agricultural Fallow-Period in Southeast Asia Using Landsat 8. Land/MDPI-Multidisciplinary Digital Publishing Institute. ISSN: 2073445X
P K Diem, N K Diem, H V Hung. 2021. Assessment of the efficiency of using MODIS MCD43A4 in mapping of rice planting Calendar in the Mekong delta. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science/IOP Publishing Ltd. ISSN: 1755-1315
Nguyen Thi Hong Diep, Can Trong Nguyen, Phan Kieu Diem, Nguyen Xuan Hoang, Abdulla - Al Kafy. 2021. Assessment on controlling factors of urbanization possibility in a newly developing city of the Vietnamese Mekong delta using logistic regression analysis,Physics and Chemistry of the Earth. ISSN: 1474-7065