STT TÊN ĐỀ TÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN MÃ SỐ ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1 Ứng dụng mô hình Markov – Cellular Automata trong mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2016 - 48 7/2016 - 12/2016   Võ Thị Phương Oanh  Trương Chí Quang
2 Đánh giá tích hợp dịch vụ sinh thái trên các mô hình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện An Minh thuộc tỉnh Kiên Giang. TSV2016-44 7/2016 - 12/2016   Phan Nhật Linh  Huỳnh Thị Thu Hương
3 Ứng dụng viễn thám trong việc xây dựng bản đồ và đánh giá biến động hệ thống sông, rạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 - 2015. TSV2016 - 45 7/2016 - 12/2016   Trần Chí Tâm  Võ Quốc Tuấn 
4 Định hướng quy hoạch đất nông nghiệp dựa trên mô hình mô phỏng thay đổi sử dụng đất dưới tác động nhu cầu thị trường tiêu thụ 2017   Võ Thị Ngọc Sang  Phạm Thanh Vũ 
5 Thành lập các tiêu bản các loài thực vật tiêu biểu tại các khu rừng tràm thuộc vườn quốc gia tiêu biểu ở ĐBSCL cho học tập ngành Lâm sinh 2017   Nguyễn Hoàng Chí Đại Minh Đạt  Võ Quang Minh 
6 Đánh giá sự thay đổi hình thái sông Tiền và sông Hậu qua 40 năm bằng công cụ Digital Shoreline Analysis System (DSAS) 2017   Phạm Thành Đạt  Trần Văn Hùng 
7 Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS trong nghiên cứu thực trạng và dự báo nhu cầu sử dụng đất ở trong các khu dân cư trên địa bàn quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ 2017   Nguyễn Thị Ngọc Hà Nguyễn Thị Hồng Điệp 
8 Ứng dụng viễn thám đánh giá sự thay đổi phù sa trên các cửa sông chính vùng ĐBSCL dưới tác động của các đập thủy điện ở thượng nguồn 2017   Trang Công Bắc  Võ Quốc Tuấn 
9 Xây dựng bộ tiêu bản hình ảnh thực vật rừng ngập mặn tại huyện Ngọc Hiển, Cà Mau. TSV2018-74 T6/2018 – 11/2018   Trần Quốc Đảm  Lê Tấn Lợi 
10 Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn và kiến thức bản địa của người dân trong khai thác và quản lý rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. TSV2018-75 T6/2018 – 11/2018   Trần Văn Hậu  Vương Tuấn Huy 
11 Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong ước tính chiều cao cây hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng T6/2018 – 11/2018   Nguyễn Kiều Diễm  Võ Quốc Tuấn 
12 Đánh giá khả năng ứng dụng  công nghệ UAV trong xác định loài cây rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng T6/2018 – 11/2018   Lê Trần Gia Thuyên  Trần Văn Hùng 
13 Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) kết hợp với ảnh vệ tinh xây dựng bản đồ mảng xanh và chức năng dịch vụ hệ sinh thái tại Thành phố Cần Thơ. TSV2019-71 T5/2019 – 10/2019   Lê Thị Thùy Nguyên  Võ Quốc Tuấn 
14 Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ dữ liệu viễn thám. TSV2019-72 T5/2019 – 10/2019   Lê Văn Trí  Trần Văn Hùng 
15 Nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến cơ cầu mùa vụ lúa sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh MODIS và dữ liệu khí tượng. TSV2019-73 T5/2019 – 10/2019 TSV2019-73 Lê Vũ Bằng  Phan Kiều Diễm 
16 Xây dựng bản đồ hiện trạng độ sâu ngập do lũ sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1 năm 2019. TSV2019-79 T5/2019 – 10/2019   Nguyễn Thị Ngọc Trân  Nguyễn Thị Hồng Điệp 
17 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. TSV2019-83 T5/2019 – 10/2019   Phạm Thị Chinh  Phạm Thanh Vũ 
18 Xây dựng bản đồ phân bố hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. TSV2019-87 T5/2019 – 10/2019   Trần Thanh Giám  Trương Chí Quang 
19 Thành lập bộ mẫu tiêu bản về một số cây dược liệu vùng rừng Tràm ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-89 T5/2019 – 10/2019   Trình Thị Thanh Hương  Võ Quang Minh 
20 Xây dựng mô hình vườn cây dược liệu phổ biến dưới tán rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-90 T5/2019 – 10/2019   Võ Thế An  Huỳnh Thị Thu Hương 
21 Mô phỏng tốc độ biến đổi đô thị theo tiếp cận Cellular Automata và đa tác từ ở thành phố Cần Thơ. TSV2020-84 T6/2020 – 11/2020   Lê Trang Bảo Tài  Trần Văn Hùng 
22 Đánh giá chất lượng môi trường đô thị ứng dụng tích hợp hệ thống thông tin địa lý và viễn thám. TSV2020-85 T6/2020 – 11/2020   Ngô Tuyết Băng  Huỳnh Thị Thu Hương 
23 Ứng dụng công nghệ viễn thám phân vùng ảnh hưởng nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Sóc Trăng năm 2019. TSV2020-87 T6/2020 – 11/2020   Nguyễn Thị Mỹ An  Nguyễn Thị Hồng Điệp 
24 Mô hình mô phỏng sự chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp vùng thiếu nước ngọt trong mùa khô ở Sóc Trăng. TSV2020-90 T6/2020 – 11/2020   Trần Thảo An  Trương Chí Quang
25 Nghiên cứu hoàn thiện vườn cây dược liệu phục vụ giảng dạy và học tập ngành Lâm sinh  T6/2020 – 11/2020   Trương Trần Ái My  Phạm Thanh Vũ 
26 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các đặc tính đất và loại thực phủ làm cơ sở thành lập bản đồ thổ nhưỡng từ ảnh viễn thám trường hợp nghiên cứu tại tỉnh An Giang. TSV2021-88 T4/2021-9/2021 TSV2021- 88 Lâm Hoàng Kha Võ Quang Minh 
27 Hiện trạng và tiềm năng khai thác bền vữngcác sản phẩm từ tài nguyên khoáng sét (trường hợp nghiên cứu ở Vĩnh Long). TSV2021-90     Nguyễn Dương Quế Trân Phạm Thanh Vũ 
28 Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel-2 theo dõi sự phát triển của cây lúa phục vụ cảnh báo sớm dịch hại ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2021-91     Nguyễn Thị Bé Ngân Võ Quốc Tuấn 
29 Ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 trong việc theo dõi sức khỏe cây Mắm (Avicennia alba ) và đánh giá những tác nhân tiêu cực gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của rừng Mắm khu vực An Minh-An Biên     Trần Anh Vũ  Huỳnh Thị Thu Hương 
30 Đánh giá sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất dưới tác động của công trình cống Cái Lớn, Cái Bé T6/2022-11/2022   Bùi Nguyễn Phương Dung Võ Quốc Tuấn 
31 Đánh giá tác động của đảo nhiệt đô thị đến chỉ số sức khỏe tinh thần dựa vào viễn thám T6/2022-11/2022 TSV2022-83 Trần Gia Hồng Phan Kiều Diễm 
32 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển mô hình sản xuất nông nghiệp đô thị ở TPCT T6/2022-11/2022 TSV2022-81 Phạm Duy Tường Phan Kiều Diễm 
33 Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trong theo dõi đô thị hoá T6/2022-11/2022   Nguyễn Trọng Nguyễn Nguyễn Thị Hồng Điệp 
34 Theo Dõi Thực Trạng Các Khu Dân Cư Tự Phát Tại Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ Năm 2021 Ứng Dụng 2 Loại Ảnh Viễn Thám Sentinel – 1 Và Sentinel - 2 T6/2022-11/2022 TSV2022-75 Dương Cơ Hiếu Nguyễn Thị Hồng Điệp 
35 Ứng dụng ảnh viễn thám hỗ trợ thành lập bản đồ thổ nhưỡng T6/2024-11/2024 TSV2024-57 Bùi Mai Trinh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
36 Xây dựng hàm chuyển đổi thổ nhưỡng ước đoán các đặc tính đất dựa vào màu sắc T6/2024-11/2024 TSV2024-61 Lê Thanh Quyền This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
37 Phân tích sự khác biệt nhiệt độ theo chức năng đô thị tại khu vực thành phố Cần Thơ T5/2024 - T10/2024 TSV2024 - 71 Phạm Duy Tường Phan Kiều Diễm 

 

STT TÊN ĐỀ TÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN MÃ SỐ ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1 Ứng dụng mô hình Markov – Cellular Automata trong mô phỏng sự thay đổi sử dụng đất ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2016 - 48 7/2016 - 12/2016   Võ Thị Phương Oanh  Trương Chí Quang
2 Đánh giá tích hợp dịch vụ sinh thái trên các mô hình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện An Minh thuộc tỉnh Kiên Giang. TSV2016-44 7/2016 - 12/2016   Phan Nhật Linh  Huỳnh Thị Thu Hương
3 Ứng dụng viễn thám trong việc xây dựng bản đồ và đánh giá biến động hệ thống sông, rạch vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 - 2015. TSV2016 - 45 7/2016 - 12/2016   Trần Chí Tâm  Võ Quốc Tuấn 
4 Định hướng quy hoạch đất nông nghiệp dựa trên mô hình mô phỏng thay đổi sử dụng đất dưới tác động nhu cầu thị trường tiêu thụ 2017   Võ Thị Ngọc Sang  Phạm Thanh Vũ 
5 Thành lập các tiêu bản các loài thực vật tiêu biểu tại các khu rừng tràm thuộc vườn quốc gia tiêu biểu ở ĐBSCL cho học tập ngành Lâm sinh 2017   Nguyễn Hoàng Chí Đại Minh Đạt  Võ Quang Minh 
6 Đánh giá sự thay đổi hình thái sông Tiền và sông Hậu qua 40 năm bằng công cụ Digital Shoreline Analysis System (DSAS) 2017   Phạm Thành Đạt  Trần Văn Hùng 
7 Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS trong nghiên cứu thực trạng và dự báo nhu cầu sử dụng đất ở trong các khu dân cư trên địa bàn quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ 2017   Nguyễn Thị Ngọc Hà Nguyễn Thị Hồng Điệp 
8 Ứng dụng viễn thám đánh giá sự thay đổi phù sa trên các cửa sông chính vùng ĐBSCL dưới tác động của các đập thủy điện ở thượng nguồn 2017   Trang Công Bắc  Võ Quốc Tuấn 
9 Xây dựng bộ tiêu bản hình ảnh thực vật rừng ngập mặn tại huyện Ngọc Hiển, Cà Mau. TSV2018-74 T6/2018 – 11/2018   Trần Quốc Đảm  Lê Tấn Lợi 
10 Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn và kiến thức bản địa của người dân trong khai thác và quản lý rừng ngập mặn tại huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. TSV2018-75 T6/2018 – 11/2018   Trần Văn Hậu  Vương Tuấn Huy 
11 Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) trong ước tính chiều cao cây hệ sinh thái rừng ngập mặn tỉnh Sóc Trăng T6/2018 – 11/2018   Nguyễn Kiều Diễm  Võ Quốc Tuấn 
12 Đánh giá khả năng ứng dụng  công nghệ UAV trong xác định loài cây rừng ngập mặn vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng T6/2018 – 11/2018   Lê Trần Gia Thuyên  Trần Văn Hùng 
13 Ứng dụng công nghệ UAV (Flycam) kết hợp với ảnh vệ tinh xây dựng bản đồ mảng xanh và chức năng dịch vụ hệ sinh thái tại Thành phố Cần Thơ. TSV2019-71 T5/2019 – 10/2019   Lê Thị Thùy Nguyên  Võ Quốc Tuấn 
14 Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ dữ liệu viễn thám. TSV2019-72 T5/2019 – 10/2019   Lê Văn Trí  Trần Văn Hùng 
15 Nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến cơ cầu mùa vụ lúa sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh MODIS và dữ liệu khí tượng. TSV2019-73 T5/2019 – 10/2019 TSV2019-73 Lê Vũ Bằng  Phan Kiều Diễm 
16 Xây dựng bản đồ hiện trạng độ sâu ngập do lũ sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1 năm 2019. TSV2019-79 T5/2019 – 10/2019   Nguyễn Thị Ngọc Trân  Nguyễn Thị Hồng Điệp 
17 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. TSV2019-83 T5/2019 – 10/2019   Phạm Thị Chinh  Phạm Thanh Vũ 
18 Xây dựng bản đồ phân bố hàm lượng phù sa trầm tích trên nhánh sông Hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long. TSV2019-87 T5/2019 – 10/2019   Trần Thanh Giám  Trương Chí Quang 
19 Thành lập bộ mẫu tiêu bản về một số cây dược liệu vùng rừng Tràm ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-89 T5/2019 – 10/2019   Trình Thị Thanh Hương  Võ Quang Minh 
20 Xây dựng mô hình vườn cây dược liệu phổ biến dưới tán rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ giảng dạy và học tập. TSV2019-90 T5/2019 – 10/2019   Võ Thế An  Huỳnh Thị Thu Hương 
21 Mô phỏng tốc độ biến đổi đô thị theo tiếp cận Cellular Automata và đa tác từ ở thành phố Cần Thơ. TSV2020-84 T6/2020 – 11/2020   Lê Trang Bảo Tài  Trần Văn Hùng 
22 Đánh giá chất lượng môi trường đô thị ứng dụng tích hợp hệ thống thông tin địa lý và viễn thám. TSV2020-85 T6/2020 – 11/2020   Ngô Tuyết Băng  Huỳnh Thị Thu Hương 
23 Ứng dụng công nghệ viễn thám phân vùng ảnh hưởng nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Sóc Trăng năm 2019. TSV2020-87 T6/2020 – 11/2020   Nguyễn Thị Mỹ An  Nguyễn Thị Hồng Điệp 
24 Mô hình mô phỏng sự chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp vùng thiếu nước ngọt trong mùa khô ở Sóc Trăng. TSV2020-90 T6/2020 – 11/2020   Trần Thảo An  Trương Chí Quang
25 Nghiên cứu hoàn thiện vườn cây dược liệu phục vụ giảng dạy và học tập ngành Lâm sinh  T6/2020 – 11/2020   Trương Trần Ái My  Phạm Thanh Vũ 
26 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các đặc tính đất và loại thực phủ làm cơ sở thành lập bản đồ thổ nhưỡng từ ảnh viễn thám trường hợp nghiên cứu tại tỉnh An Giang. TSV2021-88 T4/2021-9/2021 TSV2021- 88 Lâm Hoàng Kha Võ Quang Minh 
27 Hiện trạng và tiềm năng khai thác bền vữngcác sản phẩm từ tài nguyên khoáng sét (trường hợp nghiên cứu ở Vĩnh Long). TSV2021-90     Nguyễn Dương Quế Trân Phạm Thanh Vũ 
28 Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel-2 theo dõi sự phát triển của cây lúa phục vụ cảnh báo sớm dịch hại ở tỉnh Sóc Trăng. TSV2021-91     Nguyễn Thị Bé Ngân Võ Quốc Tuấn 
29 Ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 trong việc theo dõi sức khỏe cây Mắm (Avicennia alba ) và đánh giá những tác nhân tiêu cực gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của rừng Mắm khu vực An Minh-An Biên     Trần Anh Vũ  Huỳnh Thị Thu Hương 
30 Đánh giá sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất dưới tác động của công trình cống Cái Lớn, Cái Bé T6/2022-11/2022   Bùi Nguyễn Phương Dung Võ Quốc Tuấn 
31 Đánh giá tác động của đảo nhiệt đô thị đến chỉ số sức khỏe tinh thần dựa vào viễn thám T6/2022-11/2022 TSV2022-83 Trần Gia Hồng Phan Kiều Diễm 
32 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển mô hình sản xuất nông nghiệp đô thị ở TPCT T6/2022-11/2022 TSV2022-81 Phạm Duy Tường Phan Kiều Diễm 
33 Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây trong theo dõi đô thị hoá T6/2022-11/2022   Nguyễn Trọng Nguyễn Nguyễn Thị Hồng Điệp 
34 Theo Dõi Thực Trạng Các Khu Dân Cư Tự Phát Tại Quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ Năm 2021 Ứng Dụng 2 Loại Ảnh Viễn Thám Sentinel – 1 Và Sentinel - 2 T6/2022-11/2022 TSV2022-75 Dương Cơ Hiếu Nguyễn Thị Hồng Điệp 
35 Ứng dụng ảnh viễn thám hỗ trợ thành lập bản đồ thổ nhưỡng T6/2024-11/2024 TSV2024-57 Bùi Mai Trinh This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
36 Xây dựng hàm chuyển đổi thổ nhưỡng ước đoán các đặc tính đất dựa vào màu sắc T6/2024-11/2024 TSV2024-61 Lê Thanh Quyền This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
37 Phân tích sự khác biệt nhiệt độ theo chức năng đô thị tại khu vực thành phố Cần Thơ T5/2024 - T10/2024 TSV2024 - 71 Phạm Duy Tường Phan Kiều Diễm 

 

Hàng năm, cán bộ Bộ môn Tài nguyên đất đai đã đăng nhiều bài báo trên các tạp chí uy tín được Hội đồng chức danh cấp Nhà nước xếp loại. Số lượng xuất bản không ngừng tăng lên qua các năm.

 

Hợp tác quốc tế

Từ ngày thành lập, Bộ môn đã thiết lập và giữ mối quan hệ hợp tác với các viện nghiên cứu và trường đại học quốc tế như Wageningen University (Hà Lan), Asian Institute Technology -AIT (Thái Lan), Centre for Remote Sensing and Image Processing, National University - CRISP (Singapore), Centre for Space and Remote Sensing Research - CSRSR (Đài Loan), International Rice Research Institute-IRRI (Philippines), Viện nghiên cứu phát triển - IRD (Pháp), ACIAR (Australia).

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN QUỐC TẾ

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng Năm thực hiện Tiến độ  Đề tài cấp Trách nhiệm tham gia trong đề tài Họ tên
Tái tạo đất than bùn hổ trợ cho việc sử dụng bền vững của nguồn tài nguyên thiên nhiên năng lượng mới: RESTORPEAT 2008 Đã nghiệm thu Hợp tác EU thuộc dự án Asia-link: RESTORPEAT Tham gia chủ trì chuyên đề WP2.4 và WP2.5 GS.TS Lê Quang Trí
The Mekong future (Tương lai vùng đồng bằng sông Mekong Việt Nam) 2012 Đã nghiệm thu Project funded by CSIRO, Australia Chủ nhiệm GS.TS Lê Quang Trí
Sự thích ứng khí hậu trong việc phát triển đô thị bền vững. Nghiên cứu cụ thể ở Thành phố Cần Thơ 2013 Đã nghiệm thu Hợp tác với tổ chức CSIRO của Australia Chủ nhiệm GS.TS Lê Quang Trí
Mangrove ecosystem services valuation-a combined approach of remote sensing and household survey analyses 2013 Đã nghiệm thu IFS Chủ nhiệm TS. Võ Quốc Tuấn
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sử đất ở ĐBSCL: Sự thích ứng các HTCT trên nền đất lúa. CLUES – IRRI 2014 Đã nghiệm thu Hợp tác với IRRI do ACIAR tài trợ Giám đốc quốc gia dự án GS.TS Lê Quang Trí
Viễn thám trong bảo hiểm nông nghiệp (IRRI) 2014 Đã nghiệm thu IRRI Chủ nhiệm phía Việt Nam PGS.TS. Võ Quang Minh
Decision-support Research for Environmental Applications and Models (DREAM) 2014 Đã nghiệm thu Funded by IRD, FRANCE Tham gia đề tài nhánh PGS.TS. Võ Quang Minh
 Impact Assessment of Climate Change on Aquaculture/Fisheries Household Livelihood in the Lower Mekong Delta, Vietnam  2016 Đã nghiệm thu (SEARCA project) Chủ nhiệm TS. Nguyễn Thị Hồng Điệp
Climate change and drinking water supply in the Mekong Delta, Vietnam”  2017 Đã nghiệm thu Funded by Vitens Evides International, The Netherlands Chủ nhiệm GS.TS Lê Quang Trí
Remote Sensing-based Information and Insurance for Crops in Emerging Economies 2018 Đã nghiệm thu Cantho University
(RIICE-IRRI project, Los Banos, Philippines)
Thành viên PGS.TS. Võ Quang Minh
Monitoring and REstoration for Sustainable Coastal Ecosystems  2018 Đang thực hiện (RESCuE) Tham gia tự nguyện không có kinh phí PGS.TS. Võ Quang Minh
ThS. Phan Kiều Diễm
Dự án thử nghiệm quy hoạch không gian vùng ven biển dựa vào hệ sinh thái tỉnh Cà Mau 2018 Đã nghiệm thu UNEP Chủ nhiệm TS.Võ Quốc Tuấn
Improving the sustainability of rice-shrimp farming systems in the Mekong Delta, Vietnam 2018 ? Funded by ACIAR Chủ nhiệm GS.TS Lê Quang Trí
The Agrarian Transition in Mainland Southeast Asia: Changes in Rice Farming—1995 to 2018 2019 Đã nghiệm thu Funded by NASA Chủ nhiệm TS.Võ Quốc Tuấn
To study the planning and managing mechanism of rural, urban and industrial zones to eliminate the pollutant added to the environment (including GHG) 2018-2021 Đã nghiệm thu Quốc tế Tham gia PGS.TS. Lê Tấn Lợi
To study the resilience of different farming systems in the context of extreme weather events and environmental degradation 2018-2021 Đã nghiệm thu Quốc tế Điều phối PGS.TS. Lê Tấn Lợi
RIICE phase 3 2018-2021 Đã nghiệm thu Quốc tế Tham gia GS.TS Võ Quang Minh, TS. Trương Chí Quang, Ths. Phan Hoàng Vũ, PGS.TS. Phạm Thanh Vũ
Phân tích hiệu quả kinh tế sử dụng tài nguyên và các vấn đề trong sử dụng và quản lý tài nguyên thiên nhiên 2018-2021 Đã nghiệm thu Quốc tế Tham gia PGS.TS. Lê Tấn Lợi
Phân tích và mô hình hóa nước và đất 2018-2021 Đã nghiệm thu Quốc tế Tham gia PGS.TS. Lê Tấn Lợi
Promotion of countermeasures against marine plastic litter in Vietnam 2020-2022 Đang thực hiện Quốc tế Chủ nhiệm GS.TS. Võ Quang Minh
Ongoing impacts from the surge in sand mining during COVID-19: Enhanced river bank erosion hazard, vulnerability and risk in Vietnam’s Mekong delta 2021-2022 Đang thực hiện Quốc tế Tham gia PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Điệp, TS. Phan Kiều Diễm
Integrated Strategies for Water Resources Risk Management in the ASEAN Region Under Climate Uncertainty: A needs analysis 2021-2022 Đang thực hiện Quốc tế Tham gia TS. Phan Kiều Diễm
Capacity building on sustainable shrimp farming and mangrove restoration for climate resilient rural development in the coastal areas of the Mekong Delta, Vietnam 2021-2022 Đã nghiệm thu Quốc tế Điều phối PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
Investigation the current status of agricultural drones and the possibility of their widespread use in Mekong Delta 02/2022-03/2022 Đã nghiệm thu Quốc tế Chủ nhiệm PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
Farmer Options for Crops Under Saline conditions (FOCUS) in the Mekong River Delta, Vietnam 2019-2024 Đang thực hiện Quốc tế Thành viên PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
Organic rice production in the Mekong Delta: improving product safety, environmental sustainability, and livelihoods through better land and water management on multiple scales (OrganoRice) 2023-2025 Đang thực hiện Quốc tế Thành viên PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
USAID Environmental Education for Mekong Program
(USAID-Phase 1)
2023-2024 Đã hoàn thành Quốc tế Điều phối TS. Phan Kiều Diễm
Securing the Food Systems of Asian Mega-Deltas for Climate and Livelihood Resilience (IRRI 2023) 2022-2024 Đang thực hiện Quốc tế Chủ nhiệm TS. Phan Kiều Diễm
The Development of Joint Remote Sensing Activities in Vietnam – Phase 4 (CSIRO 2023) 2023-2024 Đã hoàn thành Quốc tế Điều phối TS. Phan Kiều Diễm
Forced and truncated agrarian transitions in Asia through the lens of field size change 2024 Đang thực hiện Quốc tế Chủ nhiệm PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
AI solutions for Mangrove Blue Carbon in Vietnam 2023-2025 Đang thực hiện Quốc tế Chủ nhiệm PGS.TS. Võ Quốc Tuấn
USAID Environmental Education for Mekong Program
(USAID-Phase 2)
2024-2025 Đang thực hiện Quốc tế Điều phối TS. Phan Kiều Diễm
The Development of Joint Remote Sensing Activities in Vietnam – Phase 5 (CSIRO 2024) 2024-2025 Đang thực hiện Quốc tế Điều phối TS. Phan Kiều Diễm

 

Bên cạnh đào tạo, công bố quốc tế là một định hướng phát triển quan trọng của Bộ môn. Chúng tôi cố gắng cải thiện không chỉ về số lượng mà còn cả chất lượng của các ấn phẩm.