LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: NGUYỄN THI HỒNG ĐIỆP      Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 14/07/1971           Nơi sinh: xã Bình Hòa Phước, Tỉnh Vĩnh long   

Quê quán: tỉnh Vĩnh long      Dân tộc: Kinh      Tôn giáo: Không

Địa chỉ liên lạc: 148/115, đường 3/2, P. Hưng lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần thơ

Điện thoại liên hệ: 0946150275         E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Đơn vị công tác: Bộ môn Tài nguyên đất đai      Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp          

Thâm niên giảng dạy: 2004    Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ

Học vị: Phó Giáo sư               Năm đạt danh hiệu: 2017

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Đại học

Hệ đào tạo:    Chính quy               Nơi đào tạo:  Đại học Cần thơ

Thời gian đào tạo: 09/1989 – 03/1994

Ngành học chuyên môn: Nuôi trồng Thủy sản   Năm tốt nghiệp: 1994     

  1. Thạc sĩ

Thời gian đào tạo:    9/2002 – 12/2004            Nơi đào tạo:  Đại học Cần thơ

Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Môi trường

Tên luận văn: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý - GIS trong quản lý và đánh giá dữ liệu phục vụ theo dõi, giám sát tài nguyên môi trường tỉnh Sóc trăng.

Tháng, năm được cấp bằng: 3/2005

  1. Tiến sĩ

Thời gian đào tạo: 2009 -2014        Nơi đào tạo:  Thái Lan

Chuyên ngành đào tạo: Viễn thám & GIS

Tên luận án: Đánh giá sức chiụ tải môi trường nuôi thủy sản ứng dụng công nghệ thông tin địa lý và viễn thám khu vực ven biển Phú Quốc, Việt nam.

Tháng, năm được cấp bằng: 05/2014

  1. Ngoại ngữ:   Anh văn: Mức độ thành thạo:  đọc, nói, nghe hiểu

 

III.    QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

  1. Các hoạt động chuyên môn đã thực hiện

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm trách

1996 - 1999

BM Khoa học đất&QLĐĐ – Khoa Nông nghiệp

Nghiên cứu viên

1999 - 2004

BM Khoa học đất&QLĐĐ– Khoa Nông nghiệp

Phục vụ giảng dạy

2004 - 2009

BM Khoa học đất&QLĐĐ – Khoa Nông nghiệp & SHƯD

Giảng viên

2009 - 2014

BM tài nguyên đất đai –Khoa Môi trường &TNTN

Học lấy bằng Tiến sỹ ngành Viễn thám & GIS tại Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan

2014 - 2017

BM Tài nguyên Đất đai – Khoa Môi trường &TNTN

Giảng viên

2017 - nay BM Tài nguyên Đất đai – Khoa Môi trường &TNTN Giảng viên cao cấp
  1. Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ:

            - Tên học viên, đề tài thực hiện, thời gian thực hiện (đã bảo vệ thành công năm nào?)

TT

Tên học viên

Tên luân văn

Năm bảo vệ

1

Trịnh Tái Chuộn

Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển tây đồng bằng sông cửu long ở các kịch bản biến đổi khí hậu. Bảo vệ năm 2015

7/2015

2

Trương Quang Sang

 

Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đông đồng bằng sông cửu long ở các kịch bản biến đổi khí hậu

7/2015

3

Thái Minh Tín

Đánh giá tính tổn thương đối với các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các kịch bản biến đổi khí hậu cho vùng ven biển Tây Đồng bằng Sông Cửu Long

7/2015

4

Phạm Nhật Trường

Đánh giá biến động tài nguyên đất đai các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu

10/2015

5

Trần Đình Vinh

Đánh giá tính tổn thương đối với đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho các tỉnh ven biển Đông Đồng bằng Sông Cửu Long

10/2015

6

Hứa Tấn Tài

Đánh giá sinh kế nông hộ các mô hình nuôi thủy sản ao nước ngọt An Giang, Cần Thơ và Đồng Tháp

6/2016

7

Ca Phương Nam

Đánh giá sinh kế nông hộ các mô hình nuôi thủy sản lồng bè tại An Giang, Cần Thơ và Đồng Tháp

10/2016

8

Nguyễn Thị Bé Năm

Đánh giá khả năng sử dụng ảnh viễn thám sentinel – 2 thành lập bản đồ diễn tiến lũ năm 2015 vùng tứ giác long xuyên

8/2017

9

Phan Nhựt Trường

Đánh giá diễn tiến đường bờ tại các cửa sông chính vùng hạ lưu sông Mekong

10/2018

10

Nguyễn Trọng Cần

Phân tích đảo nhiệt đô thị và tiêu thụ năng lượng tại các thành phố lớn

10/2018

11

Trịnh Hữu Thành

Sử dụng ảnh viễn thám và mô hình logistic để đánh giá các yếu tố tác động đến quá trình phát triển đô thị tại thành phố Cần thơ giai đoạn 2003-2017

5/2019

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện trong nước

TT

Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp

(Cơ sở, bộ ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Xây dựng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng

2003

Đề tài cấp Tỉnh

Tham gia

2

Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Và Đánh Giá Tài Nguyên Môi Trường Tỉnh Sóc Trăng Bằng Kỹ Thuật GIS (Hệ Thống Thông Tin Địa Lý) Và Geostatistic (Thống Kê Địa Lý)

2004

 

Tỉnh

 

Tham gia

3

Phương pháp đáng giá phân bố ô nhiễm chất Arsen (As) trong nước ngầm bằng kỹ thuật GIS

2005

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

4

Ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu phục vụ đánh giá hiện trạng và cảnh báo các loại dịch hại trong nông nghiệp vùng ĐBSCL

2008

Đề tài cấp Bộ

Đồng chủ nhiệm

5

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý cơ sở dử liệu kinh tế xã hội, tài nguyên môi trường tỉnh Hậu Giang

2008

Đề tài cấp Tỉnh

Tham gia

6

Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS theo dõi hiện trạng vùng sinh thái ven biển và đánh giá sức chịu tải môi trường nước khu vực nuôi thủy sản tại huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên giang

2011

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

7

Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL

2015

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

8

Ứng dụng ảnh viễn thám siêu phổ (hymap) xác định thực vật chỉ thị liên quan đến vùng đất nhiễm mặn ven biển tỉnh Sóc trăng

2015

Đề tài cấp Trường Sinh viên

Chủ nhiệm

9

Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp để xác định sự phân bố và ước tính sinh khối trên các loài rừng ngập mặn ven biển ĐBSCL

2017

Đề tài cấp Trường

Chủ nhiệm

10

Development of a monitoring/detecting system for erosion (coastal, river) in the Lower Mekong River

2020

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

11

Study on the impact of climate change on ecosystem services of intensive brackish shrimp aquaculture in Soc Trang province

2020

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

12

Đánh giá tài nguyên đất nước phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

2021

Tỉnh

Thành viên

13

Determining urbanization and greenhouse gas sources emission in the city and recommend creating a green space  to mitigate environmental impacts on human health in Can Tho City

2021

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

14

Study and propose farming systems coping with environmental changes and climate changes for sustainable development of agriculture, and aquaculture in the coastal Mekong Delta

2021

ODA

Chủ nhiệm đề tài nhánh

 

15

Nghiên cứu, đề xuất các hệ thống canh tác ứng phó với biến đổi môi trường và biến đổi khí hậu nhằm phát triển bền vững nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và cấp nước vùng Đồng bằng sông Cửu Long

2021

Tỉnh

Thành viên

16

Ongoing impacts from the surge in sand mining during COVID-19: Enhanced river bank erosion hazard, vulnerability and risk in Vietnam’s Mekong delta

2021

Quốc tế

Thành viên

17

Xây dựng bộ tiêu chí mô hình trung hòa carbon

2022

Bộ Xây dựng

Thành viên

18

Ecosystem-based Adaptations for Sustainable Groundwater Resources Management in the Transboundary Cambodia-Mekong River Delta Aquifer, Lower Mekong Region (GEBA)

2022

Quốc tế

Thành viên

19

Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương đất nông nghiệp do xâm nhập mặn ở vùng ven biển hạ nguồn sông Mekong và đề xuất mô hình canh tác phù hợp

2023-2025

Bộ

Chủ nhiệm

  1. Sách và giáo trình xuất bản 

    TT

    Tên sách

    Nhà xuất bản

    Năm xuất bản

    Tác giả

    Đồng tác giả

    1

    Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên và môi trường

    Đại học Cần Thơ

    2016

     

     

    2

    Hệ thống thông tin địa lý và Định vị toàn cầu

    Đại học Cần Thơ

    2021

    x

     

     

    1. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố (liệt kê công trình theo thứ tự : Tên tác giả; Tên bài báo; Tên Tạp chí và số của tạp chí; trang đăng bài báo; Năm xuất bản, nhà xuất bản của Tạp chí)

Xuất bản Tiếng Việt.

  1. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Quang, T. C. (2003). Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong quản lý cơ sở dử liệu phục vụ theo dõi giám sát đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Hội thảo khoa học công nghệ thông tin địa lý lần thứ 9 (GIS'9) 25-26/11/2003, Đại học quốc gia TP HCM. Trang 302-310
  2. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Quang, T. C. (2004). Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý cơ sở dử liệu phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá tài nguyên môi trường tỉnh Sóc Trăng. Hội nghị Khoa học Khoa Nông nghiệp, Đại học Cần thơ 16/01/2004. Trang 123-132.
  3. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q. (2006). Ứng dụng phương pháp thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá sự phân bố không gian chất arsenic (As) trong nước ngầm khu vực ven biển Long phú, Sóc trăng. Tạp chí Khoa học đất số 24/2006. Hội Khoa học đất Việt Nam.
  4. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Trí, L. Q., Phương, N. T., Phương, N. Đ. (2006). Xác định hiện trạng sử dụng đất vùng ven biển Cà mau-Bạc Liêu sử dụng ảnh viễn thám Spot đa phổ.  Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & SHƯD, ÐHCT, Trang 69-76.
  5. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Huyền, D. T. B. (2006). Áp dụng kỹ thuật nội suy (interpolation) để xác định sự biến động hàm lượng Fe2+trong nước ngầm theo không gian của tỉnh Hậu giang. Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa học Khoa nông nghiệp & Sinh học ứng dụng Trang 409-414.
  6. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H.,Hương, H. T. T., Hùng, T. V., Hậu, N. Q. (2007). Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải thấp (ảnh nhìn nhanh-Quicklook) theo dõi sự diễn biến hiện trạng rừng khu vực rừng đặc dụng Vồ Dơi, Cà Mau. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 27/2007. ISSN 0868-3743. Trang 160-164.
  7. Minh, V. Q.,Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Quang, T. C., Huyền, D. T. B. (2007). Bước đầu ứng dụng kỹ thuật nội suy  không gian (Spatial Interpolation) trong nghiên cứu sự phân bố chỉ tiêu Fe2+ trong nước ngầm  tỉnh Hậu giang. Tạp chí Khoa học đất Việt nam số 28/2007. ISSN 0868-3743. Trang 35-39.
  8. Minh, V. Q., Gương, V. T.,Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Hùng, T. V. (2009). Ứng dụng ảnh viễn thám Quicklook theo dõi diễn biến diện tích rừng khu vực vồ dơi, vườn quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau. Bảo tồn rừng tràm và đất than bùn vùng U Minh Hạ - Cà Mau, Nhà Xuất bản Nông Nghiệp 63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 114-123 (Chủ Biên: PGs.Ts Võ Thị Gương)
  9. Minh, V. Q., Dũng, T. V., Khôi, C. M., Vũ, P. T., Tuấn, V. Q., Điệp, N. T. H. (2009). Hiện trạng đất rừng ngập mặn - Cà Mau. Môi trường và tài nguyên sinh vật khu đa dạng sinh học rừng ngập mặn Cà Mau - Nhà Xuất bản Nông Nghiệp (63-634.9/NN-09 04/49-09. Trang 124-139) Chủ Biên: Ts. Nguyễn Văn Bé)
  10. Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Vân, N. T. B. (2010). Mô phỏng sự ngập lụt ở ĐBSCL dưới ảnh hưởng của cao trình mặt đất do sự dâng cao mực nước – bằng kỹ thuật thống kê và nội suy không gian. Kỷ Yếu hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2010. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Số 198-2010/CXB/209-05/NN. Trang 184-189
  11. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Minh, V. Q., Họp, L. M. (2012). Theo dõi sự thay đổi hiện trạng rạn san hô và cỏ biển sử dụng ảnh Landsat và ALOS ở huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên giang. Hội thảo GIS Toàn quốc 2012. Trang 292-298. Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh, 2012.
  12. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Nitin, K. M., Điệp, N. T. H.. 2012. Ứng dụng ảnh vệ tinh Quickbird xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô năm 2010 xã Tam Hải , huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Hội thảo GIS Toàn quốc 2012. Trang 168-173. Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh, 2012.
  13. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Thoại, D. T. (2013). Theo dõi biến động đường bờ khu vực ven biển huyện Ngọc Hiển từ 1995-2010 bằng sử dụng ảnh viễn thám và 2013công nghệ GIS. Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013. NXB Đại học Nông Nghiệp. ISBN 978-604-924-039-3. Trang: 402-409.
  14. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Hương, H. T. T. (2013). Theo dõi hiện trạng sinh thái ven bờ và nuôi thủy sản biển ứng dụng kỹ thuật Viễn thám tại Bắc đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25a,
  15. Út, T. V., Tuân, T. H., Điệp, N. T. H., Út, V. N., Minh, T. H. (2013). Hiện trạng môi trường- Kỹ thuật và Tài chính của nghề nuôi ốc hương ở đảo Phú Quốc, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25b, 2013
  16. Minh, T. H., Toàn, T. N. M., Minh, T. H., Điệp, N. T. H. (2013). Hiện trạng môi trường- Kỹ thuật và Tài chính của nghề nuôi cá Bóp trên lòng ở đảo Phú Quốc, Kiên Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 26b, 2013
  17. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Đen, Đ. V. (2013). Đánh giá tình hình sạt lở, bồi tụ khu vực ven biển tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu từ 1995-2010 sử dụng kỹ thuật viễn thám và công nghệ GIS. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 26, 2013
  18. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K. và Quyết, P. Q. (2014). Theo dõi sự thay đổi đất nuôi trồng thủy sản tỉnh An Giang từ năm 2008 đến năm 2012 sử dụng kỹ thuật viễn thám và GIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Phần A: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường: 30 (2014): 78-83.
  19. Họp, L. M., Hiền, T. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Diễm, P. K. (2014). Ứng dụng ảnh MODIS đánh giá biến động cơ cấu màu vụ lúa phục vụ công tác quản lý nông nghiệp ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2014, ISBN: 978-604-919-249-4, trang 95-101, Trang 169-180. NXB Đại học Cần Thơ.
  20. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Nguyễn Văn Tao. (2014). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất ven biển ĐBSCL. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2014, ISBN: 978-604-919-249-4, trang 88-94. NXB Đại học Cần Thơ.
  21. Diễm, P. K., Điệp, N. T. H., Nga, P. T. T. (2015). Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) khu vực ĐBSCL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần thơ. ISSN: 1859-2333. Phần A Khoa học tự nhiên và Môi trường 39 (2015): 105-110.
  22. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Diễm, P. K., Tao, N. V. (2015). Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng canh tác lúa vùng ven biển đồng bằng sông cửu long theo kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ . Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu (2015): 167-173.
  23. Điệp, N. T. H., Đô, T. R., Cần, N. T. (2016). Theo dõi diễn tiến và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên hiện trạng sử dụng đất tại địa bàn tỉnh Trà Vinh. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quản lý đất đai Vùng Đồng bằng Sông Cửu long năm 2016. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ 2016. Trang 144-150. ISBN: 978-604-919-785-7.
  24. Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Lộc, H. H. (2016). Xác định phân bố không gian dịch vụ sinh thái mô hình canh tác lúa tôm luân canh tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang ứng dụng kỹ thuật viễn thám và hệ thống thông tin địa lý. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2016. ISBN: 978-604-912-659-8, Trang 623-631. NXB Đại học Huế.
  25. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Thiện, H. M. (2016). Hiện trạng phân bố không gian nuôi trồng thủy sản khu vực ba tỉnh Cần Thơ, An Giang và Đồng Tháp giai đoạn từ 2010 đến 2014 bằng kỹ thuật viễn thám và GIS. Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc 2016. ISBN: 978-604-912-659-8, Trang 615-622. NXB Đại học Huế.
  26. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Trung, V. H. (2016). Đánh giá việc sử dụng ba loại ảnh có độ phân giải trung bình và thấp trong việc xác định sự phân bố và ước tính sinh khối bốn loại rừng ngập mặn khu vực xã đất mũi, huyện ngọc hiển, tỉnh cà mau. Phần A: Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Môi trường: 45 (2016): 66-73. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.
  27. Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Sang T. Q., Chuộn, T. T. (2017). Phân vùng sinh thái nông nghiệp khu vực ven biển đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động các kịch bản biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa hoc đất, số 50-2017. Trang 36-41
  28. Điệp, N. T. H., Lien, T. K., Cần, N. T. (2017). Ứng dụng ảnh viễn thám landsat 8 theo dõi diễn tiến ngập lũ vùng đồng tháp mười năm 2015. Hội thảo GIS Toàn quốc 2017. Trang: 369-375. http://gisconference.org/
  29. Cần, N. T., Hương, H. T. T., Điệp, N. T. H., Thành, T. H. (2017). Thay đổi bề mặt nước mùa lũ, thách thức cho vùng Đồng bằng sông cửu long. Số tạp chí 89(2017) Trang: 220-227. Tạp chí: Hội thảo GIS toàn quốc 2017. http://gisconference.org/
  30. Điệp, N. T. H.Huội, D., Cần, N. T. (2017). Đánh giá tác động của xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu trên hiện trạng canh tác lúa tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, Số Môi trường (2017) Trang: 137-143. DOI: 22144/ctu.jsi.2017.062
  31. Điệp, N. T. H., Biết, N. V., Cần, N. T. (2018). Xây dựng bản đồ phân bố cây xanh đô thị và ước lượng khí nhà kính TP Cần thơ. Tạp chí Đại học Cần thơ. Tập 54, 30-39, số 3A,B,C, 2018. ISSN 1859-2333.
  32. Điệp, N. T. H., Tuấn, N. T., Cần, N. T. (2018). Đánh giá sự hiểu biết dịch vụ hệ sinh thái của người dân vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 339, 2018, p. 116-122. ISSN 1859-4581.
  33. Trường, P. N., Điệp, N. T. H. (2018). Tác động sự thay đổi đường bờ đến sự biến động diện tich rừng tại các cửa sông chính vùng hạ lưu sông Mêkong (tỉnh Bến Tre và Tiền Giang). Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 117-127. ISBN 978-604-965-080-2.
  34. Hoa, N. T., Điệp, N. T. H., Tuấn, V. Q. (2018). Đánh giá khả năng sử dụng ảnh viễn thám trong xây dựng bản đồ hiện trạng tỉnh Cà Mau. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 128-139. ISBN 978-604-965-080-2.
  35. Toàn, H. T., Điệp, N. T. H., Nam, V. N. (2018). Ứng dụng GIS để quản lý cây xanh đô thị tại TP Cần Thơ bằng phần mền Google Earth. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 140-147. ISBN 978-604-965-080-2.
  36. Điệp, N. T. H., Nguyên, L. T. T., Cần, N. T. (2018). Tình hình phân bố cây xanh đường phố Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Kỷ yếu Hôi nghị Lâm sinh và biến đổi khí hậu, 8/2018. Nhà xuất bản Đại học Cần thơ. p. 147-157. ISBN 978-604-965-080-2.
  37. Hương, H. T. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H. , Quang, T. C., Cần, N. T., Phan Nhự Trường, Định, H. K. (2018). Sử dụng dữ liệu viễn thám trong công tác xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long, năm 2018. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 144-149. Số Chuyên đề “Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của BĐKH: Thách thức và cơ hội”, ISSN 1859-4581.
  38. Điệp, N. T. H., Xuyên, N. Q., Khoa, N. K. (2018). Tích hợp các dãy phổ của ảnh Landsat 8 trong xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc trăng. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0.
  39. Xuyên, D. C., Điệp, N. T. H., Cần, N. T.. 2018. Xây dựng ứng dụng thông tin quy hoạch đất đai Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0.
  40. Minh, V. Q., Quang, T. C., Tuấn, V. Q., Vũ, P. T., Thái, T. M., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Diễm, P. K. (2018). GIS và Viễn thám trong cuộc cách mạng nông nghiệp 4.0 ở vùng ĐBSCL. Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS Toàn quốc “Hướng tới đô thị thông minh” 2018. Nhà xuất bản Nông nghiệp. ISBN 978-604-60-2842-0
  41. Điệp, N. T. H., Linh, T. L. P., Cần, N. T. (2018). Đánh Giá Phương Pháp Xử Lý Mây Trên Chuỗi Ảnh MODIS Trong Thành Lập Bản Đồ Hiện Trạng. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ
  42. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Hương, H. T. T., Định, H. K., Quang, T. C., Cần, N. T., & Trường, P. N.. (2019). Xây dựng bản đồ cơ cấu mùa vụ và cảnh báo sâu bệnh hại chính trên các trà lúa tại tỉnh Vĩnh Long bằng công nghệ Viễn thám. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, 6, 3–8.
  43. Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Iabchoon, S., Varnakovida, P., & Minh, V. Q. (2019). Phân tích yếu tố ảnh hưởng hiện tượng đảo nhiệt đô thị bề mặt tại khu vực đô thị Bangkok, Thái Lan. Tạp Chí Khoa Học: Các Khoa Học Trái Đất và Môi Trường, 31(1), 1–10. https://doi.org/https:// doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4355
  44. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Diễm, P. K., My, T. L., 2019. Phân tích không gian các kiểu sử dụng đất dưới tác động xâm nhập mặn tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại học Cần Thơ: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 55(2), 1-7 ISSN 1859 – 2333
  45. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Trường, P. N., Thành, L. K., Vinh, L. T. Q. (2019). Diến tiến tình hình sạt lở ven bờ sông Tiền và sông Hậu, vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tạp Chí Khoa Học Trường Đại học Cần Thơ: Môi trường và Biến đổi khí hậu, 55(2), 125-133 ISSN 1859 – 2333
  46. Diễm, P. K., Điệp, N. T. H. (2019). Đánh giá biến động mùa sinh trưởng rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 50 – 55 ISSN 2525 – 2216
  47. Điệp, N. T. H., Trường, P. N., Diễm, P. K., Dương, P. H. (2019). Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lỡ ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam Sông Hậu ĐBSCL bằng công nghệ viễn thám. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 62 - 67 ISSN 2525 – 2216
  48. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Diễm, P. K., Tiến, V. N. (2019). Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google Earth, trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, TPCT. Tạp Chí Khoa Học Đất, Hội Khoa Học Đất Việt Nam, 82 - 86 ISSN 2525 – 2216
  49. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Huyên, P. L. G., Duy, T. H. (2020). Đánh giá biến động không gian bề mặt không thấm thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 – 2018 sử dụng ảnh Landsat 8. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 4(SI):SI41-SI49
  50. Điệp, N. T. H., Vũ, P. T., Tuấn, L. A., Anh, N. K., Nhung, Đ. T. C. (2020). Phân bố không gian tình hình nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Trà Vinh sử dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học đất, số 61/2020, trang 62-67. ISSN 2525-2216
  51. Diễm, P. K., Diễm, N. K., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., Minh, V. Q., Bằng, L. V. (2020). Theo dõi tiến độ xuống giống lúa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long năm 2018 sử dụng chuỗi ảnh viễn thám và công cụ Timesat. Tạp chí Khoa học đất, số 61/2020, trang 111-117. ISSN 2525-2216.
  52. Điệp, N. T. H., Giám, T. T., Nam, T. S., Linh, T. B., Nhung, Đ. T. C., Hồ, N. và Tiễn, P. D. (2021). Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2A. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập 57, Số 1A (2021): 1-7. DOI:10.22144/ctu.jvn.2021.001
  53. Điệp, N. T. H., Nhung, Đ. T. C., Tuấn, L. A., Vũ, P. T. (2021). Xây dựng bản đồ biến động hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 64, 2021, trang 114-119. ISSN 2525-2216
  54. Tiễn, P. D., Điệp, N. T. H., Nhã, D. V. (2021). Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel 1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ xâm nhập mặn. Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 64, 2021, trang 103-108. ISSN 2525-2216
  55. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Xuyên, N. Q., Nam, T. S. (2021). Xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc trăng sử dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam, 63, 2021, trang 87-93. ISSN 2525-2216
  56. Điệp, N. T. H., Trân, N. T. N., Nhung, Đ. T. C. (2021). Đánh giá tác động ngập lũ trên hiện trạng sử dụng đất tỉnh An Giang năm 2019 sử dụng ảnh viễn thám chủ động Sentinel-1A. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kỳ 2 tháng 6/2021. ISSN 1859-4581. No. 411 – 2021, trang 124-130.
  57. Diễm, P. K., Minh, V. Q., Diễm, N. K., Cần, N. T., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T. (2022). Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp. T.66.
  58. Hiếu, D. C., Điệp, N. T. H. (2022). Đánh giá thực trạng các khu dân cư tự phát
    tại quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ năm 2021
    sử dụng ảnh Sentinel 2A. Tạp chí Khoa học Đất Số 69. 173-177
  59. Nguyện, P. C., Phương, L. V., Vũ, P. T., Điệp, N. T. H. (2022). Thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ Số 58. 50-59
  60. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Giao, N. T., Nghĩa, N. M., Nhung, Đ. T. C., Thảo, P. T. B, Linh, H. N. (2022). Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính của hộ gia đình ở thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam Số 64. 54-59.
  61. Điệp, N. T. H., Cần, N. T., Phúc, B. H. (2022). Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ. 11/11/2022.1.1017-1035
  62. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Trung, P. K., Nhung, Đ. T. C., Nguyễn, N. T., Hiếu, D. C. (2022). Đánh giá tổn thương trên đất nông nghiệp do tác động của xâm nhập mặn tại tỉnh Bến Tre. Hội thảo GIS toàn quốc 346-359
  63. Thành, N. T., Diễm, P. K., Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Vũ, P. T., Toàn, P. V. (2022). Nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa ở đồng bằng sông cửu long: nghiên cứu điển hình tại Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 58. 258-264
  64. Nguyễn, N. T., Điệp, N. T. H., Tân, N. D, Thanh, N. V. H. (2022). Phân tích biến động đô thị hóa thành phố cần thơ sử dụng công nghệ điện toán đám mây Google Earth Engine (GEE). Tạp chí Khoa học đất Số 69. 79-84.
  65. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Thảo, P. T. B., Diễm, N. K., Nhung, Đ. T. C., Linh, H. N., Nghĩa, N. M. (2022). Ước tính phát thải khí nhà kính trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Số 58. 72-79.
  66. Điệp, N. T. H., Hiếu, D. C. (2022). Ứng dụng ảnh viễn thám Sentinel theo dõi sự hình thành các khu dân cư tự phát tại quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ năm 2021. Hôi thảo GIS toàn quốc, 255-263.
  67. Điệp, N. T. H., Nguyễn, N. T. (2023). Theo dõi hiện trạng cơ cấu mùa vụ lúa tỉnh sóc trăng giai đoạn 2016-2022 sử dụng chuỗi ảnh sentinel-1. Hội thảo khoa học Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ nhất
  68. Điệp, N. T. H., Nguyễn, N. T. (2023). Đánh giá nồng độ no2 thành phố cần thơ giai đoạn 2019-2022 sử dụng vệ tinh sentinel-5p tropomi. Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2023.
  69. Mỹ, V. T. T., Điệp, N. T. H.(2023). Thực trạng và giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất ở đô thị trong giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố sốc trăng, tỉnh sóc trăng. Tạp chí Khoa học Đất. 72.
  70. Điệp, N. T. H., Diễm, P. K., Diễm, N. K., Thảo, P. T. B., Linh, H. N., Nghĩa, N. M., Nguyễn, N. T. (2023). Đánh giá sự phát thải khí nhà kính tại thành phố cần thơ - trường hợp nghiên cứu tại ba quận ninh kiều, cái răng và bình thủy. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 21-30.
  71. Điệp, N. T. H., Nghĩa, N. M., Phát, C. N., Hiếu, D. C., Nguyễn, N. T., Diễm, P. K. (2023). Phân tích tổn thương trên hiện trạng đất nông nghiệp do tác động xâm nhập mặn tại tỉnh tiền giang năm 2020 ứng dụng ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 185-192.
  72. Nguyễn, T. H. Đ., Nguyễn, V. H. T., Đỗ, M. M., Nguyễn, T. N., & Nguyễn, H. (2024). Ước tính lượng phát thải khí nhà kính từ lĩnh vực nông nghiệp - trường hợp nghiên cứu tại quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, 13(2), 13-21. https://doi.org/10.52714/dthu.13.2.2024.1229.
  73. Nguyen, T. H. D., Huynh, T. V., Dinh, D. P., & Nguyen, T. N. (2024). Đánh giá sự thay đổi cơ cấu mùa vụ dưới tác động của đê bao ngăn lũ vùng Tứ giác Long Xuyên giai đoạn 2005-2020. Tạp Chí Khoa Học Và Công Nghệ Việt Nam, 66(4), 60–64. https://doi.org/10.31276/vjst.66(4).60-64

 

Xuất bản Tiếng Anh

  1. Minh, V. Q., Pham Van Quang, Diep, N. T. H., Huong, H. T. T., Hung, T. V., Trinh, T. T. N., Phu, N. V. (2001). Geographic Information System GIS in land use planning, Environment, Natural resource management – Development Strategy. Paper presented in 2001 Annual report. Cantho University. Cantho, Vietnam.
  2. Minh, V. Q., Anh, V. T., Tromp, M., Hoa, P. T. T., Diep, N. T. H., Tho, D. V., Tuan, N. H. T. (2002). Mangrove forest changes using arial Imagery in Mekong Delta, Vietnam. In Selected Papers of the Workshop on Integrated management of coastal resources in the Mekong Delta, Cantho, Vietnam, August 2000, Quantitative Approaches in System Analysis No.24 July 2002.
  3. Minh, V. Q.,Diep, N. T. H., Duom, N. T. (2005). Application of SPOT Quicklook Satellite images to identify and delineate the changing of landuse in the coastal zone of Camau Peninsula. The 26thAsian Conference on Remote Sensing, ACRS 2005, 7-11 November 2005, Hanoi, Vietnam.
  4. Diem, P. K.,Diep, N. T. H., Minh, V. Q. (2010). The statement of calamity and disaster in the Mekong delta.  Mapping, Managing, and Mitigation of natural disasters. Proceeding of 3rd International conference on Geoinfomation technology for natural disaster management, ISBN 978-616-90698-0-5. International Journal of Informatics.  ISSN 1686 6576 pp: 2-5
  5. Minh, V. Q., Huong, H. T. T., Diep, N. T. H. (2012). Monitoring and Delineating Rice Cropping Calendar in the Mekong delta Using MODIS images. Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. Pages 150-156. Hochiming City, Vietnam, 16-20 October, 2012.
  6. Diep, N. T. H., Nitin, K. M., Wenresti, G. G. & Taravudh, T. (2012). Coastal Ecology Changes and Aquaculture Management in Phu Quoc Island, Vietnam (2006-2011). Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences. Pages 193-198. Hochiminh City, Vietnam, 16-20 October, 2012.
  7. Diep, N. T. H., Wenresti, G. G., Nitin, K. T., Minh, T. H. (2013). Cobia cage culture distribution mapping and carrying capacity assessment in Phu Quoc, Kien Giang province. Journal of Vietnamese Environment, 2013, Vol. 4, 1, pp. 12-19.
  8. Diem, P. K., Minh, V. Q., Diep, N. T. H., Thoai, D. T. (2013). Monitoring the shoreline change Ngoc Hien district, Ca Mau Province from 1995 to 2010 by using remote sensing and GIS. Proceeding 9thInternational conference on Gi4DM 2013, Earth observation for disaster management. Hanoi, Vietnam from 9-11 December 2013. Số tạp chí ISBN: 978-604-913-173-8(2013), TS08-3, page 1-10
  9. Diep, N. T. H., Nitin, K. T., Wenresti G. G. & Minh, V. Q. (2013). Carrying capacity and site suitability assessment for Cobia fish culure in the Northern part of Phu quoc Island, Vietnam. Proceeding 9thInternational conference on Gi4DM 2013, Earth observation for disaster management. Hanoi, Vietnam from 9-11 December 2013. ISBN: 978-604-913-173-8(2013), TS05-4, page 1-10
  10. Diep, N. T. H., Nitin, K. M., Wenresti G. G. & Taravudh, T. (2014). Coastal and marine ecological changes and fish cage culture development in Phu Quoc, Vietnam (2001 to 2011). Journal Geocarto International. Volume 29, 2014 - Issue 5, page 486 – 506
  11. Diem, P. K., Minh, V. Q., Diep, N. T. H. (2015). Assessment trend of inundation and salinity intrusion in coastal zone, Mekong Delta through climate change scenarios. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
  12. Diep, N. T. H., Minh, V. Q., Diem, P. K. (2015). Assessment of the vulnerable area of climate change impacts on coastal region of Mekong Delta using geographic information system technique. The 36th Asian conference on Remote Sensing. October 19-23, 2015. Manila, Philippine.
  13. Can, N. T., Diep, N. T. H., and Loc, H. H.. 2016. “Exploratory Assessment of Prawn-Rice Rotational Crops Spatial Distribution and Ecosystem Services Values.” Procceding of the 37th Asian Conference on Remote Sensing. “Promoting Spatial Data Infrastructure for Sustainable Economic Development.” in Sri Lanka.
  14. Loc, H. H., Kim N. Irvine, Diep, N. T. H., Quyen, N. T. K., Tue, N. N., Yoshihisa, S. (2016). The legal aspects of Ecosystem Services in agricultural land pricing, some implications from a case study in Vietnam's Mekong Delta. http://dx.doi.org/10.1016/j.ecoser. 2016.11.019.2212-0416/ © 2016 Elsevier B.V. Article in press
  15. Loc, H. H., Diep, N. T. H., Can, N. T., Kim N. Irvine, Yoshihisa, S. (2017). Integrated evaluation of Ecosystem Services in Prawn-Rice rotational crops, Vietnam. Ecosystem Services Journal. April 2016. http://dx.doi.org/10. 1016/j.ecoser.2016.04.007.2212-0416/& 2016 Elsevier B.V. Volume 26, Part B, August 2017, Pages 377-387.
  16. Loc, H. H., Thomas J. Ballatore, Kim N. Irvine, Diep, N. T. H., Tien, T. T. C., Yoshihisa, S. (2017). Socio-geographic indicators to evaluate landscape Cultural Ecosystem Services: A case of Mekong Delta, Vietnam. Ecosystem Services Journal. https://doi.org/10.1016/ j.ecoser.2017.11.003.2212-0416/ ©2017. Elsevier B.V. Article in press.
  17. Can, N. T., Diep, N. T. H., Thien, B. C., Loc, H. H. (2017). Ecosystem services valuation and economic approaches for intensive shrimp assessment in Kien Luong district, Kien Giang province. Proceedings scientific research results for training. Kien Giang University. Science and Technics publishing house. ISBN: 978-604-67-1032-5. 12th December 2017.
  18. Loc, H. H., Diep, N. T. H., Tuan, V. T., Yoshihisa, S. (2018). An analytical approach in accounting for social values of ecosystem services in a Ramsar site: A case study in the Mekong Delta, Vietnam. Ecological Indicators Journal. Ecological Indicators 89 (2018) 118–129. https://doi.org/10.1016/j.ecolind.2017.12.066
  19. T. H. Diep, N. T. Loi, and N. T. Can. 2018. Monitoring erosion and accretion situation in the coastal zone at Kien Giang province. Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W4,197-203, https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W4-197-2018, 2018.
  20. T. H. Diep, T. H. Duy, P. K. Diem, N. T. B. Nam, and N. T. T. Huong. (2019). Flood Hazard Mapping At Long Xuyen Quadrangle in 2015 Using Geographic Information And Remote Sensing. Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci., XLII-3/W8,275–281, https://doi.org/10.5194/isprs-archives-XLII-3-W8-275-2019,2019. GeoInformation for Disaster Management (Gi4DM), 22 Aug 2019.
  21. Diep, N. T. H., Korsem, T., Can, N. T., & Minh, V. Q.. 2018. Determination of aquaculture distribution by using remote sensing technology in Thanh Phu district, Ben Tre province, Vietnam. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. The Ministry of Science and Technology. Vol. 61, No. 2 (2019), p 35-41.ISSN 2525-2461.
  22. Diep, N. T. H., Linh, T. B., Diem, P. K., Nam, T. S., Giam, T. T., Nhi, D. T, Huong, N. T. T. (2020). Total Suspended Solid Distribution In Hau River Using Sentinel 2a Satellite Imagery. ISPRS Ann. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci. VI-3. 91–97.
  23. Diep, N. T. H., Huong, H. T. T., Linh, T. B., Diem, P. K., Nam, T. S, Khang, D. D. (2020). Dike Protection System Impact On Rice Crop Changes In Long Xuyen Quadrangle. ATAA Conference, p. 161-180.
  24. Diep, N. T. H., Nhi, D. T., Tran, N. T. N., Can, N. T. (2020). Flood Inundation Mapping Using Sentinel-1A in An Giang Province in 2019. Environmental Sciences Journal,62, p. 36-42.
  25. Huong, N. T. T., Diep, N. T. H., Toan, L. Q., Tuan, P. A., Trung, C. H., Phan, T. T. X., Hang, P. T, Chau, N. T. Q. (2020). Land Use/Land Cover Changes Using Multi-Temporal Satellite. ISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, 83–90.
  26. Can, N. T., Diep, N. T. H., Diem, P. K. (2020). Factors Affecting Urban Electricity Consumption: A Case Study In The Bangkok Metropolitan Area Using An Integrated Approach Of Earth Observation Data And Data Analysis. Environmental Science and Pollution Research. https://doi.org/10.1007/s11356-020-09157-6
  27. Loc, H. H., Edward, P., Thu, T. N., Diep, N. T. H., Can, N. T. (2021). An enhanced analytical framework of participatory GIS for ecosystem services assessment applied to a Ramsar wetland site in the Vietnam Mekong Delta. Ecosystem Services 48 (2021) 101245.
  28. Nguyệt, Đ. A., Hồ, N., Dũng, T. Đ., Điệp, N. T. H., Lộc, H. H., Bethanna, M. J., Rubianca, B., Stephanie, A. T. (2021). Ecosystem service modeling to support nature-based flood water management in the Vietnamese Mekong river delta. 13.
  29. Diep, N. T. H., Can, N. T., Diem, P. K., Hoang, N. X., Abdulla A. K. (2022). Assessment on controlling factors of urbanization possibility in a newly developing city of the Vietnamese Mekong delta using logistic regression analysis. Physics and Chemistry of the Earth, Parts A/B/C, Volume 126, June 2022, 103065. https://doi.org/10.1016/j.pce.2021.103065
  30. Quang, T. C., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Diễm, P. K. (2022). Spatial Analysis For Simulation The Changing Of Inland Water Depth. CIGR Journal. 24. 15-24
  31. Diễm, P. K., Diễm, N. K., Cần, N. T., Minh, V. Q., Điệp, N. T. H., Hương, H. T. T., P C Tao. (2022). Assessing The Applicability Of Fusion Landsat-Modis Data For Mapping Agricultural Land Use - A Case Study In An Giang Province. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science. 964.
  32. Điệp, N. T. H., Minh, V. Q., Trường, P. N., Megumi, Y., Kenichi, T., Nhi, N. T. B. (2022). Coastline Dynamics And Erosion/Accretion In The Estuaries Of The Lower Mekong Delta, Journal of Agricultural Meteorology. 78. 121‑136.
  33. Điệp, N. T. H., Lộc, H. H., Cần, N. T., Thành, T. (2022). Spatial‑Social Evaluations Of Ecosystem Services Of Adaptive Aquaculture Models Using Sar And Multivariate Analyses: A Case In The Vietnamese Mekong Delta. Environ Monit Assess. 194. 778.
  34. Điệp, N. T. H., Trung, P. K., Nhung, Đ. T. C., Hương, N. T. T, Vũ, P. T., Tuấn, L. A. (2022). Adaptation To Saline Intrusion For Agriculture Farming Transformation In The Coastal Ben Tre Province, Vietnam. IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science. 964. 012019.
  35. Hương, N. T. T., Điệp, N. T. H., Bao, H. D., Son, N. T., Hoai, C. T., Hang, P. T., Kieu, D. N. T., Quyên, N. T. N., Dinh, N. D., Phan, T. T. X., Anh, P. T., Thy, P. T. M. (2022). Remote Sensing And Gis Application In Assessing The Adaptability Of Some Key Crops In Dak Nong Province. ICERES 2021. 964. 012003
  36. Hồ, N., Điệp, N. T. H., Phu, P. V. (2022). Monitoring 15-Year Land Use/Land Cover Change In The Vietnamese Mekong Delta. Dong Thap University Journal of Science. 93-103.
  37. Cần, N. T., Amnat, C., Atsamon, L., Pariwate, V., Chaiwat, E., Diễm, P. K., Điệp, N. T. H.(2022). How to Do Disparate Urbanization And Climate Change Imprint On Urban Thermal Variations? A Comparison Between Two Dynamic Cities In Southeast Asia. Sustainable Cities and Society. 82. 103882.
  38. Diem, P. K., Diem, N. K., Nguyen, C. T., Diep, N. T. H. (2023). Urbanisation and Urban Heat Island in a Mekong Delta City: From Monitoring to Dominant Factors. In: Cheshmehzangi, A., He, BJ., Sharifi, A., Matzarakis, A. (eds) Climate Change and Cooling Cities. Urban Sustainability. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-99-3675-5_13
  39. Diem, P. K., Nguyễn, C. T., Diem, N. K., Điệp, N. T. H., Thảo, P. T. B., Hong, T. T., & Phan, T. N. (2024). Remote sensing for urban heat island research: Progress, current issues, and perspectives. Remote Sensing Applications, 33, https://doi.org/10.1016/j.rsase.2023.101081